Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Trả lời cho các câu 572793, 572794, 572795, 572796, 572797, 572798, 572799, 572800, 572801, 572802, 572803, 572804, 572805, 572806, 572807 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

She was unprepared to accept that her marriage was over.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Unprepared (adj) không sẵn sàng

A. willing (adj) sẵn lòng

B. unwilling (adj) không sẵn lòng

C. frank (adj) thẳng thắn, thành thật

D. responsible (adj) có trách nhiệm

Tạm dịch: Cô đã không chuẩn bị để chấp nhận rằng cuộc hôn nhân của cô đã kết thúc.

Câu hỏi:572794
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Poor air quality is particularly dangerous for young children.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Dangerous (adj) nguy hiểm

A. unsafe (adj) không an toàn

B. supportive (adj) ủng hộ

C. safe (adj) an toàn

D. possible (adj) có khả năng

Tạm dịch: Chất lượng không khí kém đặc biệt nguy hiểm đối với trẻ nhỏ.

Câu hỏi:572795
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Parents are primarily concerned with leaving their children in a safe, secure environment.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Secure (adj) = safe (adj): an toàn >< unsafe (adj) không an toàn

Tạm dịch: Cha mẹ chủ yếu quan tâm đến việc để con cái của họ sống trong một môi trường an toàn, bảo đảm.

Câu hỏi:572796
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

It was obvious to everyone that the child had been badly treated.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Obvious (adj) = clear (adj): rõ ràng >< unclear (adj) không rõ ràng

Tạm dịch: Mọi người đều thấy rõ rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ bạc.

Câu hỏi:572797
Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He likes trendy clothes and modern furniture.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Trendy (adj) hợp thời trang

A. cheap (adj) rẻ

B. unfashionable (adj) không hợp thời trang

C. marvellous (adj) kì diệu

D. reasonable (adj) hợp lý

Tạm dịch: Anh ấy thích quần áo hợp thời trang và đồ nội thất hiện đại

Câu hỏi:572798
Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Many local people object to the building of the new airport.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Object (v) phản đối

A. consider (v) cân nhắc

B. disapprove (v) không tán thành

C. approach (v) lại gần

D. accept (v) đồng ý

Tạm dịch: Nhiều người dân địa phương phản đối việc xây dựng sân bay mới.

Câu hỏi:572799
Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

A person who doesn’t look at you is expressing lack of interest or is shy.

Đáp án đúng là: D

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Shy (adj): nhút nhát, ngại ngùng

A. angry (adj) tức giận

B. sad (adj) buồn

C. patient (adj) kiên nhẫn

D. out-going (adj) dễ gần, chan hòa

Tạm dịch: Một người không nhìn bạn thể hiện sự thiếu quan tâm hoặc ngại ngùng.

Câu hỏi:572800
Câu hỏi số 8:
Vận dụng

He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred  at the annual meeting in May

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Discourtesy (n) sự bất lịch sự

A. politeness (n) sự lịch sự

B. rudeness (n) sự thô lỗ

C. encouragement (n) sự khuyến khích

D. compliment (n) sự khen ngợi

Tạm dịch: Anh ấy chưa bao giờ cảm thấy khó chịu như vậy đối với tổng thống như nó xảy ra tại cuộc họp thường niên vào tháng 5

Câu hỏi:572801
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The first year at college was probably the best and most challenging year of my life.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Challenging (adj) đầy thử thách

A. effortless (adj) dễ dàng, không đòi hỏi nỗ lực

B. difficult (adj) khó khăn

C. tough (adj) khó khăn

D. hard (adj) khó

Tạm dịch: Năm đầu tiên ở đại học có lẽ là năm tốt nhất và thử thách nhất trong cuộc đời tôi

Câu hỏi:572802
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Intelligent boys like to study something if it really challenges them.

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Intelligent (adj) thông minh

A. clever (adj) thông minh

B. creative (adj) sáng tạo

C. stupid (adj) ngu ngốc

D. smart (adj) thông minh

Tạm dịch: Những cậu bé thông minh thích nghiên cứu điều gì đó nếu nó thực sự thách thức họ.

Câu hỏi:572803
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Be honest when you answer the questions the interviewer asks.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Honest (adj): trung thực, thành thật

A. polite (adj) lịch sự

B. untruthful (adj) không thành thật

C. responsible (adj) có trách nhiệm

D. creative (adj) sáng tạo

Tạm dịch: Hãy trung thực khi bạn trả lời các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.

Câu hỏi:572804
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

His performance is fascinating to watch.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Fascinating (adj) hấp dẫn, thú vị

A. boring (adj) nhàm chán

B. dangerous (adj) nguy hiểm

C. challenging (adj) dầy thách thức

D. interesting (adj) thú vị

Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thật hấp dẫn để xem.

Câu hỏi:572805
Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

One of the most important measures to be taken to promote the development of a country is to constantly carry out economic reforms.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Promote (v) thúc đẩy

A. encourage (v) khuyến khích

B. discourage (v) ngăn cản, làm cho thoái chí

C. nurture (v) nuôi dưỡng

D. foster (v) nuôi nấng

Tạm dịch: Một trong những biện pháp quan trọng nhất cần được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia là không ngừng tiến hành cải cách kinh tế.

Câu hỏi:572806
Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

He initiated a number of meetings that explored possible links between genetics and linguistics.

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Initiate (v) = start = begin =  launch: bắt đầu, khởi xướng >< end (v) kết thúc

Tạm dịch: Ông đã khởi xướng một số cuộc họp nhằm khám phá các mối liên hệ có thể có giữa di truyền học và ngôn ngữ học.

Câu hỏi:572807
Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

If one factory did not pollute the water, downstream factories could use the same water and there would be no shortage.

Đáp án đúng là: B

Phương pháp giải
Từ trái nghĩa
Giải chi tiết

Shortage (n) sự thiếu hụt

A. lack (n) sự thiếu

B. abundance (n) sự dồi dào

C. scarcity (n) sự khan hiếm

D. commitment (n) sự cam kết

Tạm dịch: Nếu một nhà máy không gây ô nhiễm nước, các nhà máy ở hạ nguồn có thể sử dụng nước như nhau và sẽ không thiếu nước.

Câu hỏi:572808

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com