Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Football fans gathered around the TV in the corner of the club to see the final.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572758
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Gather (v) tụ tập, quây quần

A. assembled (v) tập trung

B. collected (v) thu thập

C. wandered (v) đi lang thang

D. reached (v) đạt tới, với

Tạm dịch: Người hâm mộ bóng đá quây quần bên chiếc TV ở góc sân của CLB để xem trận chung kết.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The most important thing is to keep yourself occupied.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572759
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Occupied (adj) bận rộn

A. busy (adj) bận rộn

B. relaxed (adj) thư giãn

C. comfortable (adj) thoải mái

D. free (adj) miễn phí, tự do

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là giữ cho bản thân bận rộn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572760
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Accomplished (adj) hoàn mỹ

A. skillful (adj) có kĩ năng

B. famous (adj) nổi tiếng

C. perfect (adj) hoàn hảo

D. modest (adj) trung bình

Tạm dịch: Chú tôi, một nghệ sĩ guitar cừ khôi, đã dạy tôi cách chơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

In Britain, the most common leisure activities are home-based.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572761
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

common (adj): A. irregular

B. popular (adj) phổ biến

C. standard (adj) tiêu chuẩn

D. distinctive (adj) đặc biệt, riêng biệt

Tạm dịch: Ở Anh, các hoạt động giải trí phổ biến nhất là tại nhà.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She enjoyed a few moments of peace in the solitude of the garden.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572762
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Solitude (n) ở một mình

A. privacy (n) sự riêng từ

B. center (n) trung tâm

C. end (n) diểm cuối

D. head (n) đầu

Tạm dịch: Cô tận hưởng một vài giây phút bình yên trong sự thanh vắng của khu vườn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The High Street is so narrow that the council have decided to widen it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572763
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Widen (v) mở rộng

A. lengthen (v) kéo dài ra

B. broaden (v) mở rộng

C. harm (v) gây hại

D. satisfy (v) làm cho hài lòng

Tạm dịch: High Street quá hẹp nên hội đồng đã quyết định mở rộng nó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

No one knew precisely what would happen to a human being in space.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572764
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Precisely (adv) một cách chính xác

A. exactly (adv)  một cách chính xác

B. rapidly (adv) một cách nhanh chóng

C. constantly (adv) liên tục

D. immediately (adv) ngay lập tức

Tạm dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với một con người trong không gian.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The Great Pyramid of Giza is one of the famous man-made wonders of the world.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572765
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Man-made (adj) nhân tạo

A. artificial (adj) nhân tạo

B. natural (adj) thuộc về tự nhiên

C. modern (adj) hiện đại

D. dedicated (adj) tận tậm

Tạm dịch: Đại kim tự tháp Giza là một trong những kỳ quan nhân tạo nổi tiếng của thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The offices are conveniently located just a few minutes from the main station.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572766
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Be located (v) được đặt ở vị tri nào

A. built (v) được xây dựng

B. detected (v) được dò ra

C. situated (v) được đặt ở

D. lasted (v) kéo dài

Tạm dịch: Các văn phòng ở vị trí thuận tiện chỉ cách nhà ga chính vài phút.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

These anniversaries mark the milestones of a happy and lasting relationship between married couples

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572767
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Milestones (n) cột mốc

A. signs (n) dấu hiệu

B. achievements (n) thành tựu, thành tích

C. landmarks (n) cột mốc

D. progresses (n) sự tiến bộ

Tạm dịch: Những ngày kỷ niệm này đánh dấu những cột mốc của một mối quan hệ hạnh phúc và bền chặt giữa các cặp vợ chồng đã kết hôn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

People are now raising money for flood victims.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572768
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Raise (v) quyên góp

A. sending (v) gửi

B. collecting (v) thu thập

C. paying (v)  trả, thanh toán

D. making (v) làm, chế tạo

Tạm dịch: Mọi người hiện đang quyên góp tiền cho đồng bào lũ lụt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

She had never imagined being able to visit such remote countries.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572769
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Remote (adj) = faraway (adj) xa xôi

A. foreign (adj) ngoài, ngoại

C. friendly (adj) thân thiện

D. available (adj) có sẵn

Tạm dịch: Cô chưa bao giờ tưởng tượng có thể đến những đất nước xa xôi như vậy

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Once we have all relevant information, we can make a decision.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572770
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Relevant (adj) có liên quan

A. applicable (adj): có thể áp dụng được

B. considerable (adj) đáng kể

C. personal (adj) cá nhân

D. difficult (adj) khó khăn

Tạm dịch: Khi chúng tôi có tất cả thông tin liên quan, chúng tôi có thể đưa ra quyết định.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Whenever problems come up, we discuss them candidly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572771
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. frankly (adv) một cách thẳng thắn

B. personally (adv) cá nhân

C. responsibly (adv) một cách có trách nhiệm

D. obediently (adv) một cách ngoan ngoãn, vâng lời

Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi sẽ thảo luận thẳng thắn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

He is a naughty boy who likes teasing and playing tricks on his classmates.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572772
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Naughty (adj) nghịch ngợm

A. mischievous (adj) nghịch ngợm

B. guilty (adj) tội lỗi

C. anxious (adj) lo lắng

D. sociable (adj) hòa đồng

Tạm dịch: Cậu là một cậu bé nghịch ngợm, thích trêu chọc và bày trò chọc phá các bạn cùng lớp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

She is always polite and considerate towards her employees.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572773
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Considerate (adj): chu đáo, quan tâm

A. suitable (adj) phù hợp

B. ignorant (adj) ngu dốt, mù tịt

C. caring (adj) chu đáo

D. confident (adj) tự tin

Tạm dịch: Cô ấy luôn lịch sự và quan tâm với nhân viên của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Tickets for such events will be typically cheap unless you want seats in the VIP areas.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572774
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Typically (adv) thường là

A. generally (adv) nhìn chung

B. rarely (adv) hiếm khi

C. carefully (adv) cẩn thận

D. directly (adv) trực tiếp

Tạm dịch: Vé cho những sự kiện như vậy thường sẽ rẻ trừ khi bạn muốn có chỗ ngồi trong khu vực VIP.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We should not be producing compliant students who do not dare to criticize.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572775
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Compliant (adj) = obedient (adj): ngoan ngoãn, vâng lời

Tạm dịch: Chúng ta không nên đào tạo ra những học sinh tuân thủ và không dám phê bình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

We need to get the roof repaired.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572776
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Repair (v) = mend (v) sửa chữa

Tạm dịch: Chúng tôi cần phải sửa chữa mái nhà.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Jeans are not appropriate for a formal party.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572777
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Appropriate (adj) phù hợp

A. improper (adj) không phù hợp, đúng đắn

B. quick (adj) nhanh

C. hard-working (adj) chăm chỉ

D. suitable (adj) phù hợp

Tạm dịch: Quần jean không thích hợp cho một bữa tiệc trang trọng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

It’s hard work teaching a class of lively children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572778
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Lively (adj) hoạt bát, sôi nổi

A. attractive (adj) hấp dẫn

B. inactive (adj) không năng động

C. active (adj) năng động

D. wise (adj) thông mình

Tạm dịch: Đó là công việc khó khăn khi dạy một lớp học gồm những đứa trẻ năng động.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

The country’s oil reserves are rapidly declining.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572779
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Rapidly (adv): nhanh chóng

A. quickly (adv) nhanh chóng

B. rarely (adv) hiếm khó

C. regularly (adv): thường xuyên

D. politely (adv) lịch sự

Tạm dịch: Dự trữ dầu của đất nước đang giảm nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

This deadline will be extended only in exceptional circumstances.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572780
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

A. compulsory (adj) bắt buộc

B. special (adj) đặc biệt

C. optional (adj) tùy chọn

D. major (adj) chính

Tạm dịch: Thời hạn này sẽ chỉ được gia hạn trong những trường hợp đặc biệt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

I try not to let work interfere with my personal life.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572781
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Personal (adj): thuộc về cá nhân

A. private (adj) thuộc về riêng tư

B. central (adj) trung tâm

C. different (adj) khác biệt

D. excited (adj) hào hứng

Tạm dịch: Tôi cố gắng không để công việc xen vào cuộc sống cá nhân của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Under the new regulations spending on office equipment will be strictly controlled.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572782
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Regulation (n) quy định

A. chores (n) việc lặt vặt

B. rules (n) quy định

C. discussions (n) sự thảo luận

D. flights (n) chuyến bay

Tạm dịch: Theo quy định mới, chi tiêu cho thiết bị văn phòng sẽ được kiểm soát chặt chẽ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

Winning this contract is absolutely crucial to our long-term success.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572783
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Crucial (adj): quan trọng, mang tính cốt yếu

A. important (adj): quan trọng

B. supportive (adj): ủng hộ

C. close (adj) gần gũi

D. secure (adj) an toàn

Tạm dịch: Giành được hợp đồng này là hoàn toàn quan trọng đối với thành công lâu dài của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue moon.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572784
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Once in a blue moon = rarely: hiếm khi

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

The main beach can get really crowded in summer.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572785
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Crowded = packed : đông đúc

B. empty (adj) trống rỗng

C. excited (adj) hào hứng

D. expensive (adj) đắt

Tạm dịch: Bãi biển chính có thể trở nên thực sự đông đúc vào mùa hè.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

I’d like to book a table for two for 8 o’clock tonight.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572786
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Book = reserve (v) đặt trước

A. use (v) sử dụng

B. spread (v) lan tràn

C. discuss (v) thảo luận

Tạm dịch: Tôi muốn đặt bàn cho hai người lúc 8 giờ tối nay.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

We’ve got plenty of time; there’s no need to rush.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572787
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Rush (v) vội vã = hurry

B. delay (v) trì hoãn

C. share (v) chia sẻ

D. shake (v) lắc

Tạm dịch: Chúng tôi có nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

I will attempt to answer all your questions.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:572788
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Attempt (v) = try (v) cố gắng

A. attract (v) thu hút

B. get (v) nhận, có

C. whistle (v) huýt sáo

Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

After a while the noise began to irritate him.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:572789
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Irritate (v) = annoy (v): làm ai đó khó chịu

A. accept (v) chấp nhận

B. point (v) chỉ vào

D. argue (v) tranh cãi

Tạm dịch: Một lúc sau, tiếng ồn bắt đầu làm anh khó chịu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

He has failed to fulfil his duties as a father.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572790
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Duties (n) nghĩa vụ, bổn phận

A. responsibilities (n) trách nhiệm

B. developments (n) sự phát triển

C. standards (n) tiêu chuẩn

D. experiences (n) kinh nghiệm, trải nghiệm

Tạm dịch: Anh ấy đã không làm tròn bổn phận của một người cha.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

I need to look at the timetable to see if I can get to Manchester this evening.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:572791
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

timetable (n) thời gian biểu

A. banquet (n) yến tiệc

B. schedule (n) lịch trình

C. blessing (n) phước lành

D. ancestor (n) tổ tiên

Tạm dịch: Tôi cần xem lại thời gian biểu để biết liệu mình có thể đến Manchester vào tối nay hay không.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

The school’s core values include the ability to work with others.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:572792
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Values (n) giá trị

A. beliefs (n) đức tin, niềm tin

B. activities (n) hoạt động

C. thoughts (n) suy nghĩ

D. summary (n) sự tổng kết

Tạm dịch: Giá trị cốt lõi của trường bao gồm khả năng làm việc với những người khác.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com