Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:
\(1\dfrac{3}{4}.\dfrac{{ - 16}}{7}\)
Đáp án đúng là: C
Thực hiện theo thứ tự: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, nhân chia trước, cộng trừ sau.
Sử dụng công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\); \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\); \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)
Đáp án cần chọn là: C
\(12:\dfrac{{ - 6}}{5} + \dfrac{1}{5}\)
Đáp án đúng là: B
Thực hiện theo thứ tự: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, nhân chia trước, cộng trừ sau.
Sử dụng công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\); \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\); \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)
Đáp án cần chọn là: B
\(\dfrac{2}{9} + \dfrac{1}{3}:\left( {\dfrac{{ - 3}}{2}} \right) + \dfrac{1}{2}.\left( { - 0,5} \right)\)
Đáp án đúng là: D
Thực hiện theo thứ tự: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, nhân chia trước, cộng trừ sau.
Sử dụng công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\); \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\); \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)
Đáp án cần chọn là: D
\({\left( {0,1} \right)^{21}}:{\left( { - 0,01} \right)^{10}}\)
Đáp án đúng là: C
Thực hiện theo thứ tự: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau, nhân chia trước, cộng trừ sau.
Sử dụng công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\); \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\); \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)
Đáp án cần chọn là: C
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










