Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm \(x\) biết:

Tìm \(x\) biết:

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

\(0,\left( {26} \right).x = 1,2\left( {31} \right)\)

Đáp án đúng là: A

Phương pháp giải

Đưa các số thập phân về dạng phân số theo các quy tắc đã học rồi tìm \(x\).

Sử dụng quy tắc: \(0,\left( {ab} \right) = \dfrac{{\overline {ab} }}{{99}};0,a\left( b \right) = \dfrac{{\overline {ab}  - a}}{{90}};0,a\left( {bc} \right) = \dfrac{{\overline {abc}  - a}}{{990}}\)

Giải chi tiết

\(0,\left( {26} \right).x = 1,2\left( {31} \right)\)  

\(\begin{array}{l}\dfrac{{26}}{{99}}.x = \dfrac{{1219}}{{990}}\\x = \dfrac{{1219}}{{990}}:\dfrac{{26}}{{99}}\\x = \dfrac{{1219}}{{260}}\end{array}\)

Vậy \(x = \dfrac{{1219}}{{260}}\)

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

\(0,\left( {36} \right).x = 0,0\left( {42} \right)\)

Đáp án đúng là: C

Phương pháp giải

Đưa các số thập phân về dạng phân số theo các quy tắc đã học rồi tìm \(x\).

Sử dụng quy tắc: \(0,\left( {ab} \right) = \dfrac{{\overline {ab} }}{{99}};0,a\left( b \right) = \dfrac{{\overline {ab}  - a}}{{90}};0,a\left( {bc} \right) = \dfrac{{\overline {abc}  - a}}{{990}}\)

Giải chi tiết

\(0,\left( {36} \right).x = 0,0\left( {42} \right)\)

\(\begin{array}{l}\dfrac{{36}}{{99}}.x = \dfrac{{42}}{{990}}\\\dfrac{4}{{11}}.x = \dfrac{7}{{165}}\\x = \dfrac{7}{{165}}:\dfrac{4}{{11}}\\x = \dfrac{7}{{60}}\end{array}\)

Vậy \(x = \dfrac{7}{{60}}\)

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com