Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb

Câu hỏi số 626587:
Vận dụng cao

Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,laabb. Biết rằng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu không có tác động của các nhân tố làm thay đổi tần số alen thì tần số alen A của quần thể P là 0,4.

II. Giả sử ở quần thể P xảy ra đột biến gen thì tần số alen có thể không bị thay đổi.

III. Nếu quần thể P không chịu tác động của nhân tố làm thay đổi tần số alen thì ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32.

IV. Loại bỏ hoàn toàn hoa trắng của quần thể P thì tỉ lệ hoa trắng ở thế hệ tiếp theo là 5/36.

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Câu hỏi:626587
Phương pháp giải

Bước 1: Tính tần số alen

Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa

Tần số alen \({p_A} = x + \frac{y}{2} \to {q_a} = 1 - {p_A}\)

Bước 2: Xét các phát biểu

Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa  sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen \(x + \frac{{y(1 - 1/{2^n})}}{2}AA:\frac{y}{{{2^n}}}Aa:z + \frac{{y(1 - 1/{2^n})}}{2}aa\)

Giải chi tiết

Quần thể có thành phần kiểu gen : 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,1aabb

Tần số alen \({p_A} = 0,1 + \frac{{0,4 + 0,2}}{2} = 0,4\)

I đúng.

II đúng, nếu tần số đột biến thuận = tần số đột biến nghịch.

III đúng, quần thể chỉ chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên, P tự thụ qua 2 thế hệ.

Hoa đỏ được tạo bởi sự tự thụ của 0,1AABb : 0,4AaBb.

Ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là:

\(0,1AABb \to A - B -  = 0,1 \times 1AA \times \left( {1 - bb} \right) = 0,1 \times 1AA \times \left( {1 - \frac{{1 - 1/{2^2}}}{2}} \right) = \frac{1}{{16}}\)

\(0,4AaBb \to 0,4 \times \left( {1 - aa} \right)\left( {1 - bb} \right) = 0,4 \times \left( {1 - \frac{{1 - 1/{2^2}}}{2}aa} \right)\left( {1 - \frac{{1 - 1/{2^2}}}{2}bb} \right) = \frac{5}{{32}}\)

→ Tổng: \(\frac{1}{{16}} + \frac{5}{{32}} = \frac{7}{{32}}\).

IV đúng. Nếu loại bỏ hoa trắng ở P → P có cấu trúc: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb ↔ 1/9AABb : 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9aaBb.

Hoa trắng được tạo từ sự tự thụ của 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9aaBb.

\(\begin{array}{l}\frac{4}{9}AaBb \to aabb = \frac{4}{9} \times \frac{1}{4}aa \times \frac{1}{4}bb = \frac{1}{{36}}\\\frac{2}{9}Aabb \to aabb = \frac{2}{9} \times \frac{1}{4}aa \times 1bb = \frac{1}{{18}}\\\frac{2}{9}aaBb \to aabb = \frac{2}{9} \times 1aa \times \frac{1}{4}bb = \frac{1}{{18}}\end{array}\)

→ Tổng tỉ lệ hoa trắng là: \(\frac{1}{{36}} + \frac{1}{{18}} + \frac{1}{{18}} = \frac{5}{{36}}\)

Đáp án cần chọn là: B

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com