: Rút gọn biểu thức: \(A = \dfrac{{x - \sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}:\dfrac{1}{{\sqrt x }}\) với \(x >
: Rút gọn biểu thức: \(A = \dfrac{{x - \sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}:\dfrac{1}{{\sqrt x }}\) với \(x > 0\) và \(x \ne 1\).
Rút gọn biểu thức thông qua: quy đồng, tính toán, đổi dấu.
\(\begin{array}{l}A = \dfrac{{x - \sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}:\dfrac{1}{{\sqrt x }}\\A = \dfrac{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right)}}{{\sqrt x - 1}}:\dfrac{1}{{\sqrt x }}\\A = \sqrt x :\dfrac{1}{{\sqrt x }}\\A = \sqrt x \sqrt x = x.\end{array}\)
Vậy \(A = x.\) với \(x > 0\) và \(x \ne 1\).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com