Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in
meaning to the underlined and bold part in each of the following questions from 49 to 50.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in
meaning to the underlined and bold part in each of the following questions from 49 to 50.
Quảng cáo
Câu 1: There are some differences in vocabulary between British English and American English.
A. simplicities
B. dissimilarities
C. difficulties
D. disadvantages
Từ trái nghĩa
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- differences (n): khác biệt
A. simplicities (n): sự đơn giản
B. similarities (n): sự tương đồng
C. difficulties (n): khó khăn
D. disadvantages (n): nhược điểm
Tạm dịch: Có một số khác biệt về từ vựng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: If you want to pay a more reasonable price, remember to book the tour two weeks in advance.
A. formerly
B. afterwards
C. quickly
D. forwards
Từ trái nghĩa
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- in advance: trước
A. formerly (adv): trước
B. afterwards (adv): sau đó
C. quickly (adv): nhanh chóng
D. forwards (adv): chuyển tiếp
Tạm dịch: Nếu muốn trả giá hợp lý hơn, bạn nhớ đặt tour trước hai tuần.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Young children do not fully know that many household objects are dangerous.
A. unsure
B. impossible
C. unsafe
D. inexpensive
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- dangerous (adj): nguy hiểm
A. unsure (adj): không chắc chắn
B. impossible (adj): không thể
C. unsafe (adj): không an toàn
D. inexpensive (adj): không tốn kém
Tạm dịch: Trẻ nhỏ chưa nhận thức đầy đủ rằng nhiều đồ vật trong nhà rất nguy hiểm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: We should join hands to protect our environment.
A. work together
B. make friends
C. take time
D. raise money
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- join hand: chung tay
A. work together: làm việc cùng nhau
B. make friends: kết bạn
C. take time: dành thời gian
D. raise money: quyên tiền
Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay bảo vệ môi trường.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
![](/themes/images/call.png)
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com