Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(\dfrac{3}{4}\) giờ = ……… phút
b) \(\dfrac{3}{4}\) m2 = ……… dm2
c) \(\dfrac{3}{4}\) thế kỉ = ……… năm
d) \(\dfrac{3}{4}\) kg = ……… g
Câu 684366: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(\dfrac{3}{4}\) giờ = ……… phút
b) \(\dfrac{3}{4}\) m2 = ……… dm2
c) \(\dfrac{3}{4}\) thế kỉ = ……… năm
d) \(\dfrac{3}{4}\) kg = ……… g
Quảng cáo
Áp dụng cách đổi:
1 giờ = 60 phút
1 m2 = 100 dm2
1 thế kỉ = 100 năm
1 kg = 1 000 g
-
Giải chi tiết:
a) \(\dfrac{3}{4}\) giờ = \(\dfrac{3}{4} \times 60\) phút = 45 phút
b) \(\dfrac{3}{4}\) m2 = \(\dfrac{3}{4} \times 100\) dm2 = 75 dm2
c) \(\dfrac{3}{4}\) thế kỉ = \(\dfrac{3}{4} \times 100\) năm = 75 năm
d) \(\dfrac{3}{4}\) kg = \(\dfrac{3}{4} \times 1000\) g = 750 g
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
![](/themes/images/call.png)
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com