Choose the best answers to complete the sentences.
Choose the best answers to complete the sentences.
Trả lời cho các câu 685114, 685115, 685116, 685117, 685118, 685119, 685120, 685121, 685122, 685123, 685124, 685125, 685126, 685127, 685128, 685129, 685130, 685131, 685132, 685133, 685134, 685135, 685136, 685137, 685138, 685139, 685140, 685141, 685142, 685143 dưới đây:
We are carrying __________ a campaign to encourage people to buy local products.
Đáp án đúng là: B
Carry out: thực thi, thực hiện
Tạm dịch:
Chúng tôi đang thực hiện một chiến dịch khuyến khích mọi người mua sản phẩm địa phương.
You shouldn’t be ashamed __________ your appearance.
Đáp án đúng là: A
Be ashamed of: xấu hổ
Tạm dịch:
Bạn không nên cảm thấy xấu hổ vì ngoại hình của bạn.
We should raise people’s awareness __________ these social issues.
Đáp án đúng là: D
Awareness of: nhận thức về …
Tạm dịch:
Chúng ta nên nâng cao nhận thức của mọi người về những vấn đề xã hội này.
Parents don’t like their children hanging __________ with friends who always get in trouble.
Đáp án đúng là: D
Hang out: đi chơi
Tạm dịch:
Cha mẹ không thích con mình đi chơi với những người bạn luôn gặp rắc rối.
Not many people are brave enough to stand __________ bullies.
Đáp án đúng là: D
Stand up to: chống đối gì đó
Tạm dịch:
Không nhiều người có đủ dũng cảm để chống lại bắt nạt.
__________ bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.
Đáp án đúng là: D
Verbal bully: bắt nạt bằng ngôn từ
Tạm dịch:
Bắt nạt bằng lời nói bao gồm việc sử dụng ngôn ngữ xúc phạm để làm người khác bối rối hoặc khó chịu.
Improving your self-__________ is one way to deal with body shaming.
Đáp án đúng là: B
Self-confidence (n) sự tự tin
Tạm dịch:
Cải thiện sự tự tin của bạn là một cách để đối phó với sự xấu hổ về cơ thể.
Examples of _______ can range from insults on instant messages to photos shared without consent.
Đáp án đúng là: C
Cyberbullying (n) bắt nạt trên mạng
Tạm dịch:
Ví dụ về bắt nạt qua mạng có thể bao gồm từ những lời lăng mạ qua tin nhắn tức thời cho đến những bức ảnh được chia sẻ mà không có sự đồng ý.
She wrote a great piece about the relationship between weight loss contests and the detrimental effects of body ______.
Đáp án đúng là: B
Body shaming: xấu hổ về hình thể
Tạm dịch:
Cô ấy đã viết một bài rất hay về mối quan hệ giữa các cuộc thi giảm cân và tác động bất lợi của việc xấu hổ về cơ thể.
There is tremendous peer ______ among teenagers to dress a certain way.
Đáp án đúng là: C
Peer pressure: áp lực đồng trang lứa
Tạm dịch:
Có áp lực rất lớn từ bạn bè đồng trang lứa về việc ăn mặc theo một cách nhất định.
The problems of ______, homelessness and unemployment are all interconnected.
Đáp án đúng là: D
Poverty: Nghèo đói
Tạm dịch:
Các vấn đề nghèo đói, vô gia cư và thất nghiệp đều có mối liên hệ với nhau.
The campaign has certainly succeeded in raising public _______ of the issues.
Đáp án đúng là: A
Raise public awareness of sth: nâng cao nhận thức công chúng về điều gì
Tạm dịch:
Chiến dịch chắc chắn đã thành công trong việc nâng cao nhận thức của công chúng về các vấn đề này.
Peer __________ can have positive or negative effects on teenagers.
Đáp án đúng là: A
Peer pressure: áp lực đồng trang lứa
Tạm dịch:
Áp lực đồng trang lứa có thể có tác động tích cực và tiêu cực vào giới trẻ.
This week’s broadcast features a report on victims of domestic ______.
Đáp án đúng là: B
Domestic war: Nội chiến
Tạm dịch:
Chương trình phát thanh tuần này có phóng sự về nạn nhân của nội chiến.
It was brave of her to _______ those bullies.
Đáp án đúng là: C
Stand up to: Chống lại
Tạm dịch:
Cô ấy rất dũng cảm khi chống lại nạn bắt nạt.
Recent campaigns have led to a dramatic increase in _______ of social issues.
Đáp án đúng là: B
Awareness of sth: Nhận thức về điều gì
Tạm dịch:
Các chiến dịch gần đây đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể nhận thức về các vấn đề xã hội.
A range of social ______ and their bad effects were debated at the meeting.
Đáp án đúng là: A
Social issues: Các tệ nạn xã hội
Tạm dịch:
Một loạt vấn đề xã hội và những ảnh hưởng xấu của chúng đã được tranh luận tại cuộc họp.
Carol showed up for the meeting ______ I asked her not to be there.
Đáp án đúng là: A
A. even though: mặc dù (+ mệnh đề)
B. despite: mặc dù (+V-ing/ Noun)
C. provided that: với điều kiện là
D. because: bởi vì
Tạm dịch:
Carol đến cuộc họp mặc dù tôi yêu cầu cô ta không đến.
I turned on the fan ______ the room was hot.
Đáp án đúng là: D
A. due to + V-ing/ Noun: bởi vì
B. despite + V-ing/ Noun: mặc dù
C. even though + mệnh đề: mặc dù
D. because + mệnh đề: bởi vì
Tạm dịch:
Tôi bật quạt vì phòng nóng quá.
The sky was grey and cloudy. ______, we went to the beach.
Đáp án đúng là: B
A. Therefore: Vì thế
B. However: Tuy nhiên
C. Even though + mệnh đề: mặc dù
D. In spite of + V-ing/ N: mặc dù
Tạm dịch:
Trời lắm mây và xám xịt. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi tắm biển.
I ask Mary to run the office while I’m away _____ I know I can depend on her.
Đáp án đúng là: B
A. unless: nếu không
B. since: vì
C. although: mặc dù
D. therefore: vì vậy
Tạm dịch:
Tôi nhờ Mary điều hành văn phòng khi tôi đi vắng vì tôi biết mình có thể tin cậy vào cô ấy.
The post office was closed. _______, I couldn’t mail my package.
Đáp án đúng là: A
A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)
B. Because of + N/ V-ing: Bởi vì
C. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)
D. Since: Bởi vì
Tạm dịch:
Bưu điện đóng cửa. Vì vậy, tôi không thể gửi kiện hàng của mình đi được.
Ms Moore, the school counselor, had years of experience dealing with student problems. _______, she is confronted by a problem that she cannot handle by herself.
Đáp án đúng là: B
A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)
B. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)
C. Otherwise: Nếu không thì
D. On the other hand: Mặt khác
Tạm dịch:
Cô Moore, cố vấn trường học, đã có nhiều năm kinh nghiệm giải quyết các vấn đề của học sinh. Tuy nhiên, cô phải đối mặt với một vấn đề mà cô không thể tự mình giải quyết được.
Diana didn’t know how to swim; ________, she jumped into the swimming pool.
Đáp án đúng là: A
A. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)
B. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)
C. Although: mặc dù
D. because: bởi vì
Tạm dịch:
Diana không biết bơi; tuy nhiên, cô ấy nhảy xuống bể bơi.
_______ Nancy is an honest person, I still wonder whether she’s telling the truth about the incident.
Đáp án đúng là: C
A. In spite of + V-ing/ N: mặc dù
B. Since: Bởi vì
C. Though: mặc dù
D. In the event that: Nếu điều đó xảy ra
Tạm dịch:
Mặc dù Nancy là người trung thực nhưng tôi vẫn thắc mắc liệu cô ấy có nói sự thật về vụ việc hay không.
I put on my sunglasses ______ it was a dark, cloudy day.
Đáp án đúng là: B
A. Although: mặc dù
B. Because + mệnh đề: Bởi vì
C. In spite of + V-ing/ N: mặc dù
D. Because of N/ V-ing: Bởi vì
Tạm dịch:
Tôi đeo kính bởi vì hôm đó tối và lắm mây.
_______ I had washed my hands, they still looked dirty.
Đáp án đúng là: C
A. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)
B. Therefore: vì vậy (đứng đầu câu)
C. Though: mặc dù
D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù
Tạm dịch:
Mặc dù tôi đã rửa tay nhưng chúng vẫn rất bẩn.
The ancient Aztec of Mexico had no technology for making tools from metal. ______, they had sharp knives and spears made from a stone called obsidian.
Đáp án đúng là: C
A. Whereas: Trong khi
B. Although: mặc dù
C. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)
D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù
Tạm dịch:
Người Aztec cổ đại ở Mexico không có công nghệ chế tạo công cụ từ kim loại. Tuy nhiên, họ có những con dao và giáo sắc nhọn được làm từ một loại đá gọi là đá obsidian.
Some people really enjoy swimming. ______, others are afraid of water.
Đáp án đúng là: A
A. By contrast: Trái ngược
B. Although: mặc dù
C. Despite + V-ing/ N: Mặc dù
D. Moreover: Hơn thế nữa
Tạm dịch:
Nhiều người thích đi bơi. Trái lại, số khác thì sợ nước.
Phong has poor eyesight. __________, he has to sit in the front row.
Đáp án đúng là: C
A. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)
B. Moreover: Hơn thế nữa
C. Therefore: vì vậy (đứng đầu câu)
D. In addition: Thêm vào đó
Tạm dịch:
Thị lực của Phong rất yếu. Vì thế anh ta phải ngồi hàng đầu.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com