Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answers to complete the sentences.

Choose the best answers to complete the sentences.

Quảng cáo

Câu 1: We are carrying __________ a campaign to encourage people to buy local products.

A. in

B. out

C. on

D. with

Câu hỏi : 685115
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Carry out: thực thi, thực hiện

    Tạm dịch:

    Chúng tôi đang thực hiện một chiến dịch khuyến khích mọi người mua sản phẩm địa phương.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: You shouldn’t be ashamed __________ your appearance.

A. of

B. about

C. with

D. for

Câu hỏi : 685116
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Be ashamed of: xấu hổ

    Tạm dịch:

    Bạn không nên cảm thấy xấu hổ vì ngoại hình của bạn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: We should raise people’s awareness __________ these social issues.

A. with

B. in

C. on

D. of

Câu hỏi : 685117
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Awareness of: nhận thức về …

    Tạm dịch:

    Chúng ta nên nâng cao nhận thức của mọi người về những vấn đề xã hội này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Parents don’t like their children hanging __________ with friends who always get in trouble.

A. out

B. in

C. on

D. over

Câu hỏi : 685118
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Hang out: đi chơi

    Tạm dịch:

    Cha mẹ không thích con mình đi chơi với những người bạn luôn gặp rắc rối.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Not many people are brave enough to stand __________ bullies.

A. in with

B. in on

C. up with

D. up to

Câu hỏi : 685119
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Stand up to: chống đối gì đó

    Tạm dịch:

    Không nhiều người có đủ dũng cảm để chống lại bắt nạt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: __________ bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.

A. Physical

B. Cyber

C. Mental

D. Verbal

Câu hỏi : 685120
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Verbal bully: bắt nạt bằng ngôn từ

    Tạm dịch:

    Bắt nạt bằng lời nói bao gồm việc sử dụng ngôn ngữ xúc phạm để làm người khác bối rối hoặc khó chịu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Improving your self-__________ is one way to deal with body shaming.

A. confident

B. confidence

C. study

D. importance

Câu hỏi : 685121
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Self-confidence (n) sự tự tin

    Tạm dịch:

    Cải thiện sự tự tin của bạn là một cách để đối phó với sự xấu hổ về cơ thể.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Examples of _______ can range from insults on instant messages to photos shared without consent.

A. hurting

B. frightening

C. cyberbullying

D. cyberterrorism

Câu hỏi : 685122
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Cyberbullying (n) bắt nạt trên mạng

    Tạm dịch:

    Ví dụ về bắt nạt qua mạng có thể bao gồm từ những lời lăng mạ qua tin nhắn tức thời cho đến những bức ảnh được chia sẻ mà không có sự đồng ý.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: She wrote a great piece about the relationship between weight loss contests and the detrimental effects of body ______.

A. shape

B. shaming

C. size

D. weight

Câu hỏi : 685123
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Body shaming: xấu hổ về hình thể

    Tạm dịch:

    Cô ấy đã viết một bài rất hay về mối quan hệ giữa các cuộc thi giảm cân và tác động bất lợi của việc xấu hổ về cơ thể.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: There is tremendous peer ______ among teenagers to dress a certain way.

A. stress

B. tension

C. pressure

D. reaction

Câu hỏi : 685124
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Peer pressure: áp lực đồng trang lứa

    Tạm dịch:

    Có áp lực rất lớn từ bạn bè đồng trang lứa về việc ăn mặc theo một cách nhất định.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The problems of ______, homelessness and unemployment are all interconnected.

A. happiness

B. hopelessness

C. honesty

D. poverty

Câu hỏi : 685125
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Poverty: Nghèo đói

    Tạm dịch:

    Các vấn đề nghèo đói, vô gia cư và thất nghiệp đều có mối liên hệ với nhau.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: The campaign has certainly succeeded in raising public _______ of the issues.

A. awareness

B. violence

C. poverty

D. bullying

Câu hỏi : 685126
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Raise public awareness of sth: nâng cao nhận thức công chúng về điều gì

    Tạm dịch:

    Chiến dịch chắc chắn đã thành công trong việc nâng cao nhận thức của công chúng về các vấn đề này.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Peer __________ can have positive or negative effects on teenagers.

A. pressure

B. stress

C. influence

D. anxiety

Câu hỏi : 685127
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Peer pressure: áp lực đồng trang lứa

    Tạm dịch:

    Áp lực đồng trang lứa có thể có tác động tích cực và tiêu cực vào giới trẻ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: This week’s broadcast features a report on victims of domestic ______.

A. violence

B. war

C. argument

D. debate

Câu hỏi : 685128
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Domestic war: Nội chiến

    Tạm dịch:

    Chương trình phát thanh tuần này có phóng sự về nạn nhân của nội chiến.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: It was brave of her to _______ those bullies.

A. come up with

B. figure out

C. stand up to

D. carry out

Câu hỏi : 685129
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Stand up to: Chống lại

    Tạm dịch:

    Cô ấy rất dũng cảm khi chống lại nạn bắt nạt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: Recent campaigns have led to a dramatic increase in _______ of social issues.

A. knowledge

B. awareness

C. sympathy

D. experience

Câu hỏi : 685130
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Awareness of sth: Nhận thức về điều gì

    Tạm dịch:

    Các chiến dịch gần đây đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể nhận thức về các vấn đề xã hội.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: A range of social ______ and their bad effects were debated at the meeting.

A. issues

B. progress

C. values

D. expectations

Câu hỏi : 685131
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Social issues: Các tệ nạn xã hội

    Tạm dịch:

    Một loạt vấn đề xã hội và những ảnh hưởng xấu của chúng đã được tranh luận tại cuộc họp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Carol showed up for the meeting ______ I asked her not to be there.

A. even though

B. despite

C. provided that

D. because

Câu hỏi : 685132
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. even though: mặc dù (+ mệnh đề)

    B. despite: mặc dù (+V-ing/ Noun)

    C. provided that: với điều kiện là

    D. because: bởi vì

    Tạm dịch:

    Carol đến cuộc họp mặc dù tôi yêu cầu cô ta không đến.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: I turned on the fan ______ the room was hot.

A. due to

B. despite

C. even though

D. because

Câu hỏi : 685133
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. due to + V-ing/ Noun: bởi vì

    B. despite + V-ing/ Noun: mặc dù

    C. even though + mệnh đề: mặc dù

    D. because + mệnh đề: bởi vì

    Tạm dịch:

    Tôi bật quạt vì phòng nóng quá.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: The sky was grey and cloudy. ______, we went to the beach.

A. Therefore

B. However

C. Even though

D. In spite of

Câu hỏi : 685134
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Therefore: Vì thế

    B. However: Tuy nhiên

    C. Even though + mệnh đề: mặc dù

    D. In spite of + V-ing/ N: mặc dù

    Tạm dịch:

    Trời lắm mây và xám xịt. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi tắm biển.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: I ask Mary to run the office while I’m away _____ I know I can depend on her.

A. unless

B. since

C. although

D. therefore

Câu hỏi : 685135
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. unless: nếu không

    B. since: vì

    C. although: mặc dù

    D. therefore: vì vậy

    Tạm dịch:

    Tôi nhờ Mary điều hành văn phòng khi tôi đi vắng vì tôi biết mình có thể tin cậy vào cô ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: The post office was closed. _______, I couldn’t mail my package.

A. Therefore

B. Because of

C. However

D. Since

Câu hỏi : 685136
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)

    B. Because of + N/ V-ing: Bởi vì

    C. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

    D. Since: Bởi vì

    Tạm dịch:

    Bưu điện đóng cửa. Vì vậy, tôi không thể gửi kiện hàng của mình đi được.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Ms Moore, the school counselor, had years of experience dealing with student problems. _______, she is confronted by a problem that she cannot handle by herself.

A. Therefore

B. However

C. Otherwise

D. On the other hand

Câu hỏi : 685137
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)

    B. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

    C. Otherwise: Nếu không thì

    D. On the other hand: Mặt khác

    Tạm dịch:

    Cô Moore, cố vấn trường học, đã có nhiều năm kinh nghiệm giải quyết các vấn đề của học sinh. Tuy nhiên, cô phải đối mặt với một vấn đề mà cô không thể tự mình giải quyết được.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: Diana didn’t know how to swim; ________, she jumped into the swimming pool.

A. however

B. therefore

C. although

D. because

Câu hỏi : 685138
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

    B. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)

    C. Although: mặc dù

    D. because: bởi vì

    Tạm dịch:

    Diana không biết bơi; tuy nhiên, cô ấy nhảy xuống bể bơi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: _______ Nancy is an honest person, I still wonder whether she’s telling the truth about the incident.

A. In spite of

B. Since

C. Though

D. In the event that

Câu hỏi : 685139
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. In spite of + V-ing/ N: mặc dù

    B. Since: Bởi vì

    C. Though: mặc dù

    D. In the event that: Nếu điều đó xảy ra

    Tạm dịch:

    Mặc dù Nancy là người trung thực nhưng tôi vẫn thắc mắc liệu cô ấy có nói sự thật về vụ việc hay không.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 26: I put on my sunglasses ______ it was a dark, cloudy day.

A. although

B. because

C. in spite of

D. because of

Câu hỏi : 685140
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Although: mặc dù

    B. Because + mệnh đề: Bởi vì

    C. In spite of + V-ing/ N: mặc dù

    D. Because of N/ V-ing: Bởi vì

    Tạm dịch:

    Tôi đeo kính bởi vì hôm đó tối và lắm mây.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 27: _______  I had washed my hands, they still looked dirty.

A. However

B. Therefore

C. Though

D. Despite

Câu hỏi : 685141
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

    B. Therefore: vì vậy (đứng đầu câu)

    C. Though: mặc dù

    D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù

    Tạm dịch:

    Mặc dù tôi đã rửa tay nhưng chúng vẫn rất bẩn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 28: The ancient Aztec of Mexico had no technology for making tools from metal. ______, they had sharp knives and spears made from a stone called obsidian.

A. Whereas

B. Although

C. However

D. Despite

Câu hỏi : 685142
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Whereas: Trong khi

    B. Although: mặc dù

    C. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)

    D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù

    Tạm dịch:

    Người Aztec cổ đại ở Mexico không có công nghệ chế tạo công cụ từ kim loại. Tuy nhiên, họ có những con dao và giáo sắc nhọn được làm từ một loại đá gọi là đá obsidian.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 29: Some people really enjoy swimming. ______, others are afraid of water.

A. By contrast

B. Although

C. Despite

D. Moreover

Câu hỏi : 685143
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. By contrast: Trái ngược

    B. Although: mặc dù

    C. Despite + V-ing/ N: Mặc dù

    D. Moreover: Hơn thế nữa

    Tạm dịch:

    Nhiều người thích đi bơi. Trái lại, số khác thì sợ nước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 30: Phong has poor eyesight. __________, he has to sit in the front row.

A. However

B. Moreover

C. Therefore

D. In addition

Câu hỏi : 685144
Phương pháp giải:
Từ vựng
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)

    B. Moreover: Hơn thế nữa

    C. Therefore: vì vậy (đứng đầu câu)

    D. In addition: Thêm vào đó

    Tạm dịch:

    Thị lực của Phong rất yếu. Vì thế anh ta phải ngồi hàng đầu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com