Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answers to complete the sentences.

Choose the best answers to complete the sentences.

Trả lời cho các câu 685114, 685115, 685116, 685117, 685118, 685119, 685120, 685121, 685122, 685123, 685124, 685125, 685126, 685127, 685128, 685129, 685130, 685131, 685132, 685133, 685134, 685135, 685136, 685137, 685138, 685139, 685140, 685141, 685142, 685143 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

We are carrying __________ a campaign to encourage people to buy local products.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685115
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Carry out: thực thi, thực hiện

Tạm dịch:

Chúng tôi đang thực hiện một chiến dịch khuyến khích mọi người mua sản phẩm địa phương.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

You shouldn’t be ashamed __________ your appearance.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685116
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Be ashamed of: xấu hổ

Tạm dịch:

Bạn không nên cảm thấy xấu hổ vì ngoại hình của bạn.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We should raise people’s awareness __________ these social issues.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:685117
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Awareness of: nhận thức về …

Tạm dịch:

Chúng ta nên nâng cao nhận thức của mọi người về những vấn đề xã hội này.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Parents don’t like their children hanging __________ with friends who always get in trouble.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:685118
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Hang out: đi chơi

Tạm dịch:

Cha mẹ không thích con mình đi chơi với những người bạn luôn gặp rắc rối.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Not many people are brave enough to stand __________ bullies.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:685119
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Stand up to: chống đối gì đó

Tạm dịch:

Không nhiều người có đủ dũng cảm để chống lại bắt nạt.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

__________ bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:685120
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Verbal bully: bắt nạt bằng ngôn từ

Tạm dịch:

Bắt nạt bằng lời nói bao gồm việc sử dụng ngôn ngữ xúc phạm để làm người khác bối rối hoặc khó chịu.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Improving your self-__________ is one way to deal with body shaming.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685121
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Self-confidence (n) sự tự tin

Tạm dịch:

Cải thiện sự tự tin của bạn là một cách để đối phó với sự xấu hổ về cơ thể.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Examples of _______ can range from insults on instant messages to photos shared without consent.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685122
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Cyberbullying (n) bắt nạt trên mạng

Tạm dịch:

Ví dụ về bắt nạt qua mạng có thể bao gồm từ những lời lăng mạ qua tin nhắn tức thời cho đến những bức ảnh được chia sẻ mà không có sự đồng ý.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

She wrote a great piece about the relationship between weight loss contests and the detrimental effects of body ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685123
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Body shaming: xấu hổ về hình thể

Tạm dịch:

Cô ấy đã viết một bài rất hay về mối quan hệ giữa các cuộc thi giảm cân và tác động bất lợi của việc xấu hổ về cơ thể.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

There is tremendous peer ______ among teenagers to dress a certain way.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685124
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Peer pressure: áp lực đồng trang lứa

Tạm dịch:

Có áp lực rất lớn từ bạn bè đồng trang lứa về việc ăn mặc theo một cách nhất định.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The problems of ______, homelessness and unemployment are all interconnected.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:685125
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Poverty: Nghèo đói

Tạm dịch:

Các vấn đề nghèo đói, vô gia cư và thất nghiệp đều có mối liên hệ với nhau.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The campaign has certainly succeeded in raising public _______ of the issues.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685126
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Raise public awareness of sth: nâng cao nhận thức công chúng về điều gì

Tạm dịch:

Chiến dịch chắc chắn đã thành công trong việc nâng cao nhận thức của công chúng về các vấn đề này.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Peer __________ can have positive or negative effects on teenagers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685127
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Peer pressure: áp lực đồng trang lứa

Tạm dịch:

Áp lực đồng trang lứa có thể có tác động tích cực và tiêu cực vào giới trẻ.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

This week’s broadcast features a report on victims of domestic ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685128
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Domestic war: Nội chiến

Tạm dịch:

Chương trình phát thanh tuần này có phóng sự về nạn nhân của nội chiến.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

It was brave of her to _______ those bullies.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685129
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Stand up to: Chống lại

Tạm dịch:

Cô ấy rất dũng cảm khi chống lại nạn bắt nạt.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Recent campaigns have led to a dramatic increase in _______ of social issues.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685130
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Awareness of sth: Nhận thức về điều gì

Tạm dịch:

Các chiến dịch gần đây đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể nhận thức về các vấn đề xã hội.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

A range of social ______ and their bad effects were debated at the meeting.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685131
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Social issues: Các tệ nạn xã hội

Tạm dịch:

Một loạt vấn đề xã hội và những ảnh hưởng xấu của chúng đã được tranh luận tại cuộc họp.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Carol showed up for the meeting ______ I asked her not to be there.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685132
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. even though: mặc dù (+ mệnh đề)

B. despite: mặc dù (+V-ing/ Noun)

C. provided that: với điều kiện là

D. because: bởi vì

Tạm dịch:

Carol đến cuộc họp mặc dù tôi yêu cầu cô ta không đến.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I turned on the fan ______ the room was hot.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:685133
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. due to + V-ing/ Noun: bởi vì

B. despite + V-ing/ Noun: mặc dù

C. even though + mệnh đề: mặc dù

D. because + mệnh đề: bởi vì

Tạm dịch:

Tôi bật quạt vì phòng nóng quá.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

The sky was grey and cloudy. ______, we went to the beach.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685134
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Therefore: Vì thế

B. However: Tuy nhiên

C. Even though + mệnh đề: mặc dù

D. In spite of + V-ing/ N: mặc dù

Tạm dịch:

Trời lắm mây và xám xịt. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi tắm biển.

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

I ask Mary to run the office while I’m away _____ I know I can depend on her.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685135
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. unless: nếu không

B. since: vì

C. although: mặc dù

D. therefore: vì vậy

Tạm dịch:

Tôi nhờ Mary điều hành văn phòng khi tôi đi vắng vì tôi biết mình có thể tin cậy vào cô ấy.

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

The post office was closed. _______, I couldn’t mail my package.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685136
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)

B. Because of + N/ V-ing: Bởi vì

C. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

D. Since: Bởi vì

Tạm dịch:

Bưu điện đóng cửa. Vì vậy, tôi không thể gửi kiện hàng của mình đi được.

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

Ms Moore, the school counselor, had years of experience dealing with student problems. _______, she is confronted by a problem that she cannot handle by herself.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685137
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)

B. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

C. Otherwise: Nếu không thì

D. On the other hand: Mặt khác

Tạm dịch:

Cô Moore, cố vấn trường học, đã có nhiều năm kinh nghiệm giải quyết các vấn đề của học sinh. Tuy nhiên, cô phải đối mặt với một vấn đề mà cô không thể tự mình giải quyết được.

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Diana didn’t know how to swim; ________, she jumped into the swimming pool.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685138
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

B. Therefore: Vì vậy (đứng đầu câu)

C. Although: mặc dù

D. because: bởi vì

Tạm dịch:

Diana không biết bơi; tuy nhiên, cô ấy nhảy xuống bể bơi.

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

_______ Nancy is an honest person, I still wonder whether she’s telling the truth about the incident.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685139
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. In spite of + V-ing/ N: mặc dù

B. Since: Bởi vì

C. Though: mặc dù

D. In the event that: Nếu điều đó xảy ra

Tạm dịch:

Mặc dù Nancy là người trung thực nhưng tôi vẫn thắc mắc liệu cô ấy có nói sự thật về vụ việc hay không.

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

I put on my sunglasses ______ it was a dark, cloudy day.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:685140
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Although: mặc dù

B. Because + mệnh đề: Bởi vì

C. In spite of + V-ing/ N: mặc dù

D. Because of N/ V-ing: Bởi vì

Tạm dịch:

Tôi đeo kính bởi vì hôm đó tối và lắm mây.

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

_______  I had washed my hands, they still looked dirty.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685141
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. However: Tuy nhiên (đứng đầu câu)

B. Therefore: vì vậy (đứng đầu câu)

C. Though: mặc dù

D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù

Tạm dịch:

Mặc dù tôi đã rửa tay nhưng chúng vẫn rất bẩn.

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

The ancient Aztec of Mexico had no technology for making tools from metal. ______, they had sharp knives and spears made from a stone called obsidian.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685142
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Whereas: Trong khi

B. Although: mặc dù

C. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)

D. Despite + V-ing/ N: Mặc dù

Tạm dịch:

Người Aztec cổ đại ở Mexico không có công nghệ chế tạo công cụ từ kim loại. Tuy nhiên, họ có những con dao và giáo sắc nhọn được làm từ một loại đá gọi là đá obsidian.

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Some people really enjoy swimming. ______, others are afraid of water.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:685143
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. By contrast: Trái ngược

B. Although: mặc dù

C. Despite + V-ing/ N: Mặc dù

D. Moreover: Hơn thế nữa

Tạm dịch:

Nhiều người thích đi bơi. Trái lại, số khác thì sợ nước.

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

Phong has poor eyesight. __________, he has to sit in the front row.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:685144
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. However: tuy nhiên (đứng đầu câu)

B. Moreover: Hơn thế nữa

C. Therefore: vì vậy (đứng đầu câu)

D. In addition: Thêm vào đó

Tạm dịch:

Thị lực của Phong rất yếu. Vì thế anh ta phải ngồi hàng đầu.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com