Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khoẻ mạnh trong câu sau: “Con là một bé dẻ gai rất
Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khoẻ mạnh trong câu sau:
“Con là một bé dẻ gai rất khoẻ mạnh. Hãy dũng cảm lên nào, con sẽ bay theo gió và sẽ trở thành một cây dẻ cường tráng trong cánh rừng này nhé!”
Căn cứ bài từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Từ đồng nghĩa với khỏe mạnh: khỏe khoắn, lực lưỡng, cường tráng,…
- Từ trái nghĩa với khỏe mạnh: yếu ớt, yếu đuối, ốm yếu, yếu xìu,…
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com