Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khoẻ mạnh trong câu sau: “Con là một bé dẻ gai rất

Câu hỏi số 697332:
Thông hiểu

Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với khoẻ mạnh trong câu sau:

“Con là một bé dẻ gai rất khoẻ mạnh. Hãy dũng cảm lên nào, con sẽ bay theo gió và sẽ trở thành một cây dẻ cường tráng trong cánh rừng này nhé!”

Câu hỏi:697332
Phương pháp giải

Căn cứ bài từ đồng nghĩa, trái nghĩa.

Giải chi tiết

- Từ đồng nghĩa với khỏe mạnh: khỏe khoắn, lực lưỡng, cường tráng,…

- Từ trái nghĩa với khỏe mạnh: yếu ớt, yếu đuối, ốm yếu, yếu xìu,…

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com