Supply the correct verb form: Present tenses
Supply the correct verb form: Present tenses
Trả lời cho các câu 710167, 710168, 710169, 710170, 710171, 710172, 710173, 710174, 710175, 710176 dưới đây:
He __________ any exercise lately, so he feels a bit out of shape.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Gần đây anh ấy không tập thể dục nên cảm thấy hơi mất phong độ.
The team __________ hard every day to prepare for the upcoming tournament.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Đội tập luyện chăm chỉ mỗi ngày để chuẩn bị cho giải đấu sắp tới.
How long __________ for this performance before they finally feel ready?
Đáp án đúng là: B
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Họ đã luyện tập cho màn trình diễn này bao lâu trước khi họ cảm thấy sẵn sàng? - A. họ đã tập luyện chưa
This recipe __________ a family favorite. We __________ it many times.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Công thức này đã trở thành món ăn được cả gia đình yêu thích. Chúng tôi **đã thực hiện** nó nhiều lần.
Lisa __________ the piano for hours every day. No wonder she's so good!
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Lisa luyện tập piano hàng giờ mỗi ngày. Không ngạc nhiên cô ấy lại chơi tốt đến thế!
I'm afraid I______ typing those letters yet. I_______ with customers all morning.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Tôi e là mình chưa gõ xong những chữ đó. Tôi đã phải làm việc với khách hàng cả buổi sáng.
I_______ to repair the lock on our door for the last four hours without any success.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Tôi đã cố gắng sửa khóa cửa nhà chúng tôi trong bốn giờ qua mà không thành công.
She __________ since she was a child, and her talent _______ over the years.
Đáp án đúng là: D
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Cô ấy đã vẽ tranh từ khi còn nhỏ và tài năng của cô ấy ngày càng phát triển theo năm tháng.
Right now, she __________ at her desk and writing an important report.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Lúc này cô đang ngồi ở bàn làm việc và viết một bản báo cáo quan trọng.
The company usually __________ a conference every year.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- Một điều gì đang đúng ở hiện tại
- Thói quen hàng ngày
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả:
- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Một hành động lặp đi lặp lại (mang tính tiêu cực đối với người nói)
Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi nào.
- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó (so sánh hơn nhất và các cụm The first/ last/ second… )
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả:
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra từ trong quá khứ, kéo dài liên tục cho tới hiện tại. Tính liên tục của hành động được nhấn mạnh.
- Diễn tả hành động đã xảy ra, nhưng chỉ mới kết thúc và kết quả của hành động đó vẫn có thể thấy được và có tác động tới hiện tại
Tạm dịch:
Công ty thường tổ chức hội nghị hàng năm.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com