Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I refuse to buy goods that are overpackaged because I feel it is _____ to the environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717568
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Harmful: có hại

B. Harmless: vô hại

C. Helpful: hữu ích

D. Good: tốt

Tạm dịch: Tôi từ chối mua hàng hóa được đóng gói quá mức vì tôi cảm thấy điều đó có hại cho môi trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Avoiding waste by cutting the number of items that are produced and thrown away can ____ a big difference for nature.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:717569
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

Make a difference: tạo sự khác biệt

Tạm dịch: Tránh lãng phí bằng cách cắt giảm số lượng vật phẩm được sản xuất và vứt bỏ có thể tạo ra sự khác biệt lớn đối với thiên nhiên.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We use _____ materials such as organic cotton, linen, and bamboo to produce handbags.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:717570
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Manmade: nhân tạo

B. Natural: tự nhiên

C. Polluted: bị ô nhiễm

D. Careful: cẩn thận

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng các nguyên liệu tự nhiên như bông hữu cơ, vải lanh, và tre để sản xuất túi xách.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

______ waste refers to waste material usually generated in the residential environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717571
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Household: sinh hoạt

B. Industrial: công nghiệp

C. Global: toàn cầu

D. Natural: tự nhiên

Tạm dịch: Chất thải sinh hoạt đề cập đến vật liệu thải thường được tạo ra trong môi trường sinh hoạt.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

______ development is a way of organising society so that iit can exist in the long term.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:717572
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Eco-friendly: thân thiện với môi trường

B. Sustainable: bền vững

C. Organic: hữu cơ

D. Energy: năng lượng

Tạm dịch: Phát triển bền vững là một cách tổ chức xã hội để nó có thể tồn tại trong dài hạn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

In one year a mature tree can absorb more than 21 kilograms of ____ from the atmosphere.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:717573
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Carbon footprint: dấu chân carbon

B. Carbon dioxide: CO2

C. Gas: khí

D. Air: không khí

Tạm dịch: Trong một năm, một cây trưởng thành có thể hấp thụ hơn 21 kg khí CO2 từ bầu khí quyển.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Cars are useful, but their _____ on the environment is another matter altogether.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:717574
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Protection: bảo vệ

B. Donation: quyên góp

C. Improvement: cải thiện

D. Impact: tác động

Tạm dịch: Xe hơi hữu ích, nhưng tác động của chúng lên môi trường lại là một vấn đề hoàn toàn khác.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

_____ energy is produced from sources like the sun and wind that never run out.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:717575
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Sustainable: bền vững

B. Natural: tự nhiên

C. Eco-friendly: thân thiện với môi trường

D. Renewable: tái tạo

Tạm dịch: Năng lượng tái tạo được tạo ra từ các nguồn như mặt trời và gió, không bao giờ cạn kiệt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

We can improve the environment in our school and at home in many _____.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:717576
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Roads: con đường

B. Ways: cách

C. Streets: đường phố

D. Paths: lối đi

Tạm dịch: Chúng ta có thể cải thiện môi trường ở trường và tại nhà bằng nhiều cách.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The ______ caused by industrial pollution is an issue that demands immediate attention.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717577
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Damage: thiệt hại

B. Support: hỗ trợ

C. Issue: vấn đề

D. Awareness: nhận thức

Tạm dịch: Thiệt hại do ô nhiễm công nghiệp gây ra là một vấn đề cần được chú ý ngay lập tức.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

The environmenal _____ attracted a large crowd and helped raise people’s awareness of environmental protection.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717578
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Event: sự kiện

B. Issue: vấn đề

C. Lifestyle: lối sống

D. Resource: tài nguyên

Tạm dịch: Sự kiện môi trường đã thu hút đông đảo người tham gia và giúp nâng cao nhận thức của mọi người về bảo vệ môi trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Using raw ______ wisely helps keep our environmen clean and healthy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:717579
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Situations: tình huống

B. Devices: thiết bị

C. Materials: nguyên liệu

D. Issues: vấn đề

Tạm dịch: Sử dụng nguyên liệu thô một cách khôn ngoan giúp giữ cho môi trường của chúng ta sạch sẽ và khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Incomplete combustion often ______ toxic by-products.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717580
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. Gives off: phát ra

B. Takes off: cất cánh

C. Puts off: hoãn lại

D. Sends off: gửi đi

Tạm dịch: Đốt cháy không hoàn toàn thường phát ra các sản phẩm phụ độc hại.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

They can act on what they learn about conservation to _____ steps to protect Earth’s systems.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:717581
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

Take step: hành động

Tạm dịch: Họ có thể hành động theo những gì họ học được về bảo tồn để thực hiện các bước bảo vệ hệ thống Trái đất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Global efforts are needed to _____ climate change and its impact on the environment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:717582
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Reuse: tái sử dụng

B. Recycle: tái chế

C. Conserve: bảo tồn

D. Address: giải quyết

Tạm dịch: Những nỗ lực toàn cầu là cần thiết để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu và tác động của nó lên môi trường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Proper ______ of harmful chemicals can prevent air and water pollution.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717583
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Disposal: xử lý

B. Exhaust: khí thải

C. Fume: khói

D. Product: sản phẩm

Tạm dịch: Việc xử lý đúng cách các hóa chất độc hại có thể ngăn ngừa ô nhiễm không khí và nước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The burning of fossil fuels has led to air pollution and _____ has caused land erosion.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:717584
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Protection: bảo vệ

B. Conservation: bảo tồn

C. Rainforest: rừng mưa nhiệt đới

D. Deforestation: nạn phá rừng

Tạm dịch: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch đã dẫn đến ô nhiễm không khí và nạn phá rừng đã gây ra xói mòn đất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

These renewable sources of energy emit little or no harmful chemical _____ into the air.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717585
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Pollutants: chất gây ô nhiễm

B. Events: sự kiện

C. Issues: vấn đề

D. Materials: nguyên liệu

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng tái tạo này phát ra ít hoặc không có các chất ô nhiễm hóa học có hại vào không khí.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I got food poisoning after eating vegetables sprayed with _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:717586
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Fertilizers: phân bón

B. Pesticides: thuốc trừ sâu

C. Insects: côn trùng

D. Drugs: thuốc

Tạm dịch: Tôi bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn rau củ bị phun thuốc trừ sâu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

If we continue to use fossil fuels the way we do now, we will soon run _____ of them.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:717587
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Run out of: hết

Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục sử dụng nhiên liệu hóa thạch như hiện nay, chúng ta sẽ sớm hết chúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Countries should switch _____ clean sources of energy.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:717588
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Switch to: chuyển sang

Tạm dịch: Các quốc gia nên chuyển sang các nguồn năng lượng sạch.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Since 1970 the global average _____ has been rising at a rate of 1.7°C per century.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:717589
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Climate: khí hậu

B. Warmth: sự ấm áp

C. Temperature: nhiệt độ

D. Heat: nhiệt

Tạm dịch: Kể từ năm 1970, nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng với tốc độ 1,7°C mỗi thế kỷ.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com