Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

. Ever since Mary got her promotion at work, she’s been on ________. I don’t think I’ve ever seen her happier!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721063
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Be on cloud nine: rất vui

Tạm dịch:

Kể từ khi Mary được thăng chức ở công ty, cô ấy đã rất vui. Tôi không nghĩ là tôi từng thấy cô ấy hạnh phúc hơn!

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

I felt on top ______ when I found out that I’d got an A on my hardest exam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721064
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

On top of the world: vui vẻ, phấn khởi

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy mình phấn khởi khi biết mình đã đạt điểm A trong kỳ thi khó nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

I have been feeling _____ lately, but I think it’s just because of this gloomy weather we’ve been having.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:721065
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Feel blue: buồn rầu

Tạm dịch:

Gần đây tôi cảm thấy buồn rầu nhưng tôi nghĩ đó chỉ là do thời tiết u ám hiện nay.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Rob has been down in _______ ever since his girlfriend broke up with him.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:721066
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Down in the dumps: buồn rầu, tuyệt vọng

Tạm dịch:

Rob đã rơi vào tình trạng tuyệt vọng kể từ khi bạn gái chia tay anh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

She’s been over ______ ever since she got engaged—she just can’t stop looking at her ring.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721067
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Be over the moon: vui sướng

Tạm dịch:

Cô ấy đã vui sướng kể từ khi cô ấy đính hôn—cô ấy không thể ngừng nhìn vào chiếc nhẫn của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

The kids have been out of control all morning long—they’ve got me tearing ________ out!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721068
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Get sb tear one’s hair out: khiến ai bực mình

Tạm dịch:

Lũ trẻ đã không kiểm soát được mình suốt buổi sáng—chúng làm tôi bực mình quá!

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

She’s always moaning. It really gets on my _______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721069
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Get on one’s nerves: làm ai bực mình, khó chịu

Tạm dịch:

Cô ấy lúc nào cũng rên rỉ. Điều đó thực sự làm phiền tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Jane loves being on stage, so she is just green with ______ that Alice got the lead in the school play.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721070
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Be green with envy: ghen tị

Tạm dịch:

Jane thích được đứng trên sân khấu, vì vậy cô ấy rất ghen tị khi Alice được đóng vai chính trong vở kịch của trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

Things will go better if you can explain to him what was wrong without making him lose _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721071
Phương pháp giải
Thành ngữ
Giải chi tiết

Loose face: mất mặt

Tạm dịch:

Mọi chuyện sẽ tốt hơn nếu bạn có thể giải thích cho anh ấy biết điều gì sai mà không khiến anh ấy mất bình tĩnh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

I admire her because she _______ her lifetime to helping those in need.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721072
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. devoted (v): cống hiến  

B. attended (v): tham gia  

C. adopted (v): nhận  

D. resigned (v): từ chức

Tạm dịch:

Tôi ngưỡng mộ cô ấy vì cô ấy đã dành cả cuộc đời để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Vo Thi Sau is a famous war heroine, who _______ attacks against French soliders in 1984.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721073
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. passed away: từ trần

B. carried out: tiến hành

C. dedicated: tận tụy

D. adopted: nhận

Tạm dịch:

Võ Thị Sáu là một nữ anh hùng chiến tranh nổi tiếng, người đã tiến hành tấn công quân Pháp vào năm 1984.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

He and his friends ______ their passion for technology.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721074
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

A. carried out: tiến hành  

B. bonded over: kết nối với nhau

C. devoted to: cống hiến cho

D. passed away: từ trần

Tạm dịch:

Anh ấy và bạn bè của anh ấy kết nối với nhau bởi niềm đam mê của họ đối với công nghệ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Skilled doctors can _______ illnesses early, increasing the chances of successful treatment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:721075
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. admire (v): ngưỡng mộ

B. adopt (v): nhận  

C. hold (v): giữ  

D. diagnose (v): chẩn đoán

Tạm dịch:

Bác sĩ có tay nghề cao có thể phát hiện bệnh sớm, tăng cơ hội điều trị thành công.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

He ______ from his position because of health issues in 2011.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721076
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. resigned (v): từ chức  

B. attended (v): tham gia  

C. did (v): làm   

D. defeated (v): đánh bại

Tạm dịch:

Ông đã từ chức vì lý do sức khỏe vào năm 2011.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

After graduating from high school, she took a gap year before _______ college.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721077
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. attending (v): tham gia  

B. adopting (v): nhận  

C. fighting (v): chiến đấu  

D. admiring (v): ngưỡng mộ

Tạm dịch:

Sau khi tốt nghiệp trung học, cô ấy đã nghỉ một năm trước khi vào đại học.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Vận dụng cao

Walt Disney ______ the record for both the most Academy awards and Oscars.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721078
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Hold the record: giữ kỉ lục

Tạm dịch:

Walt Disney đã lập kỷ lục giành được nhiều giải thưởng Viện hàn lâm và giải Oscar nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

The film became a _______ attracting millions of viewers worldwide.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721079
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. blockbuster (n): phim bom tấn

B. biography (n): tự truyện

C. cancer (n): ung thư  

D. marriage (n): hôn nhân

Tạm dịch:

Bộ phim đã trở thành một bom tấn thu hút hàng triệu lượt xem trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

General Vo Nguyen Giap is a famous historical _______ of Viet Nam.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:721080
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. post (n): bài đăng   

B. medicine (n): thuốc  

C. figure (n): nhân vật  

D. enemy (n): kẻ địch

Tạm dịch:

Đại tướng Võ Nguyên Giáp là một nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

Walt Disney had a _______ daughter and an adopted one.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721081
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. powerful (adj): mạnh mẽ  

B. biological (adj): thuộc về sinh học  

C. military (n): quân sự  

D. cutting-edge (adj): hiện đại

Tạm dịch:

Walt Disney có một cô con gái ruột và một cô con nuôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

She was a ______ person who devoted her life to helping the poor and sick.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:721082
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. dedicated (adj): tận tụy

B. accessible (adj): dễ tiếp cận

C. impressive (adj): ấn tượng

D. biological (adj): thuộc sinh học

Tạm dịch:

Bà là một người tận tụy đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo và người bệnh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

. Elon Musk's companies are known for their ______ technologies and innovations.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:721083
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. ambitious (adj): có tham vọng  

B. cutting-edge (adj): hiện đại

C. dedicated (adj): tận tụy  

D. talented (adj): tài năng

Tạm dịch:

Các công ty của Elon Musk nổi tiếng với những công nghệ và cải tiến hiện đại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Her books have been translated _____ 24 languages.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:721084
Phương pháp giải
Kết hợp từ
Giải chi tiết

Translate into: dịch thành

Tạm dịch:

Sách của bà đã được dịch ra 24 ngôn ngữ.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com