Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Please don't be angry _______ me. It wasn't my fault.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744857
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

To be angry with: Trở nên giận dữ với ai

Thông tin:

I was so angry with the way I had been treated.

Tạm dịch:

Sự thành công của cô ý là kết quả của sự chăm chỉ và quyết tâm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I was so angry _______ the way I had been treated.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744858
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Angry at được dùng khi diễn tả sự tức giận với một tình huống, hành động hoặc sự kiện cụ thể.

Thông tin:

I was so angry at the way I had been treated.

Tạm dịch:

Tôi đã rất giận với cách mà tôi đã bị đối xử.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The painting is similar _______ the one we saw at the museum.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744859
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Similar to: giống với

Thông tin:

The painting is similar to the one we saw at the museum.

Tạm dịch:

Bức tranh này giống bức tranh mà chúng tôi đã thấy ở bảo tàng."

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Vaccines help us be safe _______ serious diseases.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744860
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Safe from được dùng khi chúng ta muốn nói đến sự bảo vệ khỏi một mối nguy hiểm hay tác động xấu nào đó.

Thông tin:

Vaccines help us be safe from serious diseases.

Tạm dịch:

Vắc-xin giúp chúng ta an toàn khỏi các bệnh nghiêm trọng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

He boasts _______ his ability to speak five languages.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744861
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Boast of: khoe khoang về.

Thông tin:

He boasts of his ability to speak five languages.

Tạm dịch:

Anh ấy khoe khoang về khả năng nói năm thứ tiếng của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

She is certain _______ her decision to move abroad.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744862
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Certain about: chắc chắn

Thông tin:

She is certain about her decision to move abroad.

Tạm dịch:

Cô ấy chắc chắn về quyết định chuyển ra nước ngoài của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

She warned me _______ the traffic jam on the way to work.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:744863
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Warn about: cảnh báo về

Thông tin:

She warned me about the traffic jam on the way to work.

Tạm dịch:

Cô ấy cảnh báo tôi về tắc đường trên đường đi làm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She was annoyed _______ her friend about being late.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744864
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Annoyed with: khó chịu về (thái độ, hành động)

Thông tin:

She was annoyed with her friend about being late.

Tạm dịch:

Cô ấy đã khó chịu với bạn mình vì đến muộn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Can you take care _______ the dog while I’m on vacation?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744865
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Take care of: chăm sóc, lo liệu cho ai

Thông tin:

Can you take care of the dog while I’m on vacation?

Tạm dịch:

Bạn có thể chăm sóc con chó trong khi tôi đi nghỉ không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

She warned me _______ making a hasty decision.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744866
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Warn against: cảnh báo (dùng khi bạn cảnh báo ai đó không làm điều gì đó, vì hành động đó có thể gây ra hậu quả xấu.)

Thông tin:

She warned me against making a hasty decision.

Tạm dịch:

Cô ấy cảnh báo tôi không đưa ra quyết định vội vàng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

It’s getting rather late, so we won’t wait _______ anyone else to show up.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744867
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Wait for: chờ đợi

Thông tin:

It’s getting rather late, so we won’t wait for anyone else to show up.

Tạm dịch:

Trời đã khá muộn, vì vậy chúng tôi sẽ không chờ đợi ai khác đến.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

They are hoping _______ good weather during the holiday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744868
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Hope for: hy vọng

Thông tin:

They are hoping for good weather during the holiday.

Tạm dịch:

Họ đang hy vọng về thời tiết đẹp trong kỳ nghỉ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I’m bored _______ waching the same TV shows every day.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:744869
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Bored with: chán nản với

Thông tin:

I’m bored with watching the same TV shows every day.

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy chán với việc xem những chương trình TV giống nhau mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I will pray _______ your health and happiness.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744870
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Pray for: cầu nguyện

Thông tin:

I will pray for your health and happiness.

Tạm dịch:

Tôi sẽ cầu nguyện cho sức khỏe và hạnh phúc của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

He cares _______ the environment and tries to reduce his carbon footprint.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744871
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Care about: quan tâm tới

Thông tin:

He cares about the environment and tries to reduce his carbon footprint.

Tạm dịch:

Anh ấy quan tâm đến môi trường và cố gắng giảm thiểu dấu chân carbon của mình.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The company will benefit _______ the new technology.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744872
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Benefit from: có được lợi ích

Thông tin:

The company will benefit from the new technology.

Tạm dịch:

Công ty sẽ nhận được lợi ích từ công nghệ mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

There’s a strong relationship _______ exercise and good health.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744873
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Relationship between: dùng để chỉ mối quan hệ hoặc sự liên kết giữa hai đối tượng.

Thông tin:

There’s a strong relationship with exercise and good health.

Tạm dịch:

Có một mối quan hệ chặt chẽ giữa việc tập thể dục và sức khỏe tốt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

The principal always mistakes Peter _______ another student.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744874
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Mistake for: nhầm lẫn ai đó với một người khác

Thông tin:

The principal always mistakes Peter for another student.

Tạm dịch:

Hiệu trưởng luôn nhầm Peter với một học sinh khác.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

She wanted to replace the antique furniture _______ more contemporary pieces.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744875
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Replace with: thay thế cái gì bằng cái gì

Thông tin:

She wanted to replace the antique furniture with more contemporary pieces.

Tạm dịch:

Cô ấy muốn thay thế đồ nội thất cổ bằng những món đồ hiện đại hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Jane’s relationship _______ her mother is based on mutual respect.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744876
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

relationship with: mối quan hệ với ai

Thông tin:

Jane’s relationship with her mother is based on mutual respect.

Tạm dịch:

Mối quan hệ của Jane với mẹ cô ấy dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Her kindness had a positive influence _______ everyone around her.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744877
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Have and influence on sb/st: có sự ảnh hưởng lên ai/cái gì

Thông tin:

Her kindness had a positive influence on everyone around her.

Tạm dịch:

Sự tốt bụng của cô ấy đã có ảnh hưởng tích cực đến tất cả mọi người xung quanh cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

I feel sorry _______ him because he lost his job.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:744878
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Feel sorry for: cảm thấy tiếc/ thương xót cho ai

Thông tin:

I feel sorry for him because he lost his job.

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy tiếc cho anh ấy vì anh ấy đã mất việc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

He felt sorry _______ the mistake he made.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744879
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Feel sorry about: dùng khi bạn cảm thấy tiếc nuối về một sự việc hoặc tình huống cụ thể

Thông tin:

He felt sorry about the mistake he made.

Tạm dịch:

Anh ấy cảm thấy tiếc về sai lầm mà anh ấy đã mắc phải.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

He took care _______ all the arrangements for the party.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744880
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Take care of: chăm sóc/lo liệu

Thông tin:

He took care of all the arrangements for the party.

Tạm dịch:

Anh ấy đã lo liệu mọi công việc chuẩn bị cho bữa tiệc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

There was a great need _______ volunteers at the refugee settlement.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744881
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Need for: cần thiết

Thông tin:

There was a great need for volunteers at the refugee settlement.

Tạm dịch:

Có một nhu cầu lớn về tình nguyện viên tại khu trại tị nạn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

I’m tired _______ doing the same thing every day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744882
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Tired of: được dùng khi bạn cảm thấy chán nản, mệt mỏi với một điều gì đó lặp đi lặp lại.

Thông tin:

I’m tired of doing the same thing every day.

Tạm dịch:

Tôi cảm thấy mệt mỏi với việc làm những điều giống nhau mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

Excessive screen time can be harmful _______ children’s development.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744883
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Be harmful to: gây tiêu cực đến ai

Thông tin:

Excessive screen time can be harmful to children’s development.

Tạm dịch:

Thời gian sử dụng màn hình quá mức có thể gây hại cho sự phát triển của trẻ em.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

Rodney is very weak _______ Maths. He should consider studying something else.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744884
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Be weak at: dùng khi bạn không giỏi hoặc yếu trong một môn học, kỹ năng hoặc lĩnh vực nào đó.

Thông tin:

Rodney is very weak at Maths. He should consider studying something else.

Tạm dịch:

Rodney rất yếu về môn Toán. Anh ấy nên xem xét học một cái gì đó khác.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

She thought I was angry, but she was wrong _______ that.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744885
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Be wrong about: sai lầm về

Thông tin:

She thought I was angry, but she was wrong about that.

Tạm dịch:

Cô ấy nghĩ tôi giận, nhưng cô ấy đã sai về điều đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

Pollution can cause damage _______ the environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744886
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Damage to: được sử dụng khi nói về việc gây thiệt hại cho một đối tượng hoặc sự vật nào đó.

Thông tin:

Pollution can cause damage to the environment.

Tạm dịch:

Ô nhiễm có thể gây thiệt hại cho môi trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

Beware _______ falling rocks on this road.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744887
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Beware of: cảnh giác/thận trọng

Thông tin:

Beware of falling rocks on this road.

Tạm dịch:

Hãy cẩn thận với những tảng đá rơi trên con đường này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

Troops have been sent to protect aid workers _______ attack.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744888
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Protect from hoặc protect against đều được dùng khi bạn muốn bảo vệ ai đó hoặc cái gì đó khỏi nguy hiểm hoặc tác động xấu.

Thông tin:

Troops have been sent to protect aid workers _______ attack.

Tạm dịch:

Các binh sĩ đã được cử đi để bảo vệ những người làm công tác cứu trợ khỏi tấn công.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

Martha sounded more serious than ever before _______ leaving her job.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744889
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Serious about: nghiêm túc về

Thông tin:

Martha sounded more serious than ever before about leaving her job.

Tạm dịch:

Martha có vẻ nghiêm túc hơn bao giờ hết về việc bỏ việc của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

He has always been faithful _______ his promises.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744890
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Faithful to dùng khi bạn trung thành hoặc trung thực với một người, cam kết hoặc lý tưởng.

Thông tin:

She succeeded in solving the difficult problem.

Tạm dịch:

Cô ấy đã thành công trong việc giải quyết vấn đề khó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

She suffers _______ anxiety and depression.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:744891
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Suffer from: chịu đựng

Thông tin:

She suffers from anxiety and depression.

Tạm dịch:

Cô ấy phải chịu đựng chứng lo âu và trầm cảm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

I was surprised _______ how quickly he finished his work.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744892
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Surprised at: ngạc nhiên vì

Thông tin:

I was surprised at how quickly he finished his work.

Tạm dịch:

Tôi đã ngạc nhiên về việc anh ấy hoàn thành công việc nhanh như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

She was deeply worried _______ the future of her children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744893
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Worried about: lo lắng về

Thông tin:

She was deeply worried about the future of her children.

Tạm dịch:

Cô ấy lo lắng sâu sắc về tương lai của các con mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

He was punished _______ cheating on the exam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:744894
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Be punished for: bị phạt vì

Thông tin:

He was punished for cheating on the exam.

Tạm dịch:

Anh ấy bị trừng phạt gian lận trong kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

He still hasn’t recovered _______ the shock of losing his job.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744895
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Recover from: hồi phục

Thông tin:

He still hasn’t recovered from the shock of losing his job.

Tạm dịch:

Anh ấy vẫn chưa hồi phục sau cú sốc mất việc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

The firefighters rescued the family _______ the burning building.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:744896
Phương pháp giải
Giới từ
Giải chi tiết

Rescue from: cứu khỏi

Thông tin:

The firefighters rescued the family from the burning building.

Tạm dịch:

Những người lính cứu hỏa đã cứu gia đình khỏi tòa nhà đang cháy.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com