Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose A B C or D to complete each sentence.

Choose A B C or D to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 778413, 778414, 778415, 778416, 778417, 778418, 778419, 778420, 778421, 778422 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

No matter ______ happens, she always stays calm and composed.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:778414
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

No matter ______ happens, she always stays calm and composed.

(Dù chuyện gì xảy ra, cô ấy luôn bình tĩnh và điềm tĩnh.)

A. which: cái nào (thay cho vật, đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ)

B. what: cái gì

C. where: ở đâu (thay cho nơi chốn

D. that: rằng (thay cho cả người, cả vật, không dùng sau “no matter” và dấu phẩy)

=> No matter what: dù cho thế nào đi nữa

Câu hoàn chỉnh: No matter what happens, she always stays calm and composed.

Tạm dịch: Dù chuyện gì xảy ra, cô ấy luôn giữ bình tĩnh và điềm đạm.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Many people are unwilling ______ a new language because they think it is too difficult.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:778415
Phương pháp giải

Dạng động từ

Giải chi tiết

unwilling to do sth: không sẵn lòng làm gì

Câu hoàn chỉnh: Many people are unwilling to learn a new language because they think it is too difficult.

Tạm dịch: Nhiều người không sẵn sàng học một ngôn ngữ mới vì họ nghĩ nó quá khó.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I took my umbrella because I thought it ______ rain later in the evening.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:778416
Phương pháp giải

Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

I took my umbrella because I thought it ______ rain later in the evening.

(Tôi mang theo ô vì tôi nghĩ có thể sẽ mưa vào tối nay.)

A. must: phải làm gì (không bắt buộc)

B. might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

C. should: nên

D. had to: đã phải (bắt buộc)

Câu hoàn chỉnh: I took my umbrella because I thought it might rain later in the evening.

Tạm dịch: Tôi mang theo ô vì nghĩ có thể trời sẽ mưa vào buổi tối.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The company is planning a ______ change that will impact all employees.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:778417
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

The company is planning a ______ change that will impact all employees.

(Công ty đang lên kế hoạch cho một sự thay đổi ______ ảnh hưởng đến tất cả nhân viên.)

A. historical (adj) mang tính lịch sử

B. drastic (adj) thay đổi mạnh

C. minor (adj) nhỏ

D. outdated (adj) lỗi thời

Câu hoàn chỉnh: The company is planning a drastic change that will impact all employees.

Tạm dịch: Công ty đang lên kế hoạch một thay đổi lớn sẽ ảnh hưởng đến tất cả nhân viên.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The company _______ expanding their international operations in the coming fiscal year.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:778418
Phương pháp giải

Thì động từ

Giải chi tiết

The company _______ expanding their international operations in the coming fiscal year.

(Công ty ______ mở rộng hoạt động quốc tế trong năm tài chính tới.)

in the coming fiscal year: thời gian chỉ tương lai => việc này đã được lên kế hoạch => Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả việc gì đó xảy ra trong tương lai đã được lên kế hoạch.

Câu hoàn chỉnh: The company is contemplating expanding their international operations in the coming fiscal year.

Tạm dịch: Công ty đang cân nhắc mở rộng hoạt động quốc tế trong năm tài chính tới.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The documentary was _______ for raising awareness about climate change.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:778419
Phương pháp giải

Câu bị động với thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Cấu trúc: was/were + PII.

Câu hoàn chỉnh: The documentary was praised for raising awareness about climate change.

Tạm dịch: Bộ phim tài liệu được khen ngợi vì đã nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

If she had left earlier, she ______ the bus on time.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:778420
Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + PII, S + would have + PII.

Câu hoàn chỉnh: If she had left earlier, she would have caught the bus on time.

Tạm dịch: Nếu cô ấy đi sớm hơn, cô ấy đã bắt kịp xe buýt đúng giờ rồi.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

She prefers to wear something more ______ when going out for dinner.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:778421
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

She prefers to wear something more ______ when going out for dinner.

(Cô ấy thích mặc thứ gì đó ______ hơn khi đi ăn tối.)

A. comfortable (adj) thoải mái

B. traditional (adj) thuộc về truyền thống

C. luxurious (adj) sang trọng

D. effortless (adj) không cố gắng

Câu hoàn chỉnh: She prefers to wear something more comfortable when going out for dinner.

Tạm dịch: Cô ấy thích mặc thứ gì đó thoải mái hơn khi đi ăn tối.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The students were warned about their ______ behavior in class.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:778422
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

The students were warned about their ______ behavior in class.

(Các học sinh bị cảnh báo về hành vi ______ trong lớp.)

Đứng trước danh từ là một danh từ hoặc một tính từ để làm rõ nghĩa cho câu hoặc bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau. Với câu này ta nhận thấy cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau.

A. disruptive (adj) gây rối

C. disrupt (v) gây rối

D. disruption (n) sự gây rối

Câu hoàn chỉnh: The students were warned about their disruptive behavior in class.

Tạm dịch: Các học sinh bị cảnh báo về hành vi gây rối trong lớp học.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Students should ________ the potential challenges of working abroad before deciding to move to another country.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:778423
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

Students should ________ the potential challenges of working abroad before deciding to move to another country.

(Các sinh viên nên ______ những thách thức tiềm ẩn của việc làm việc ở nước ngoài trước khi quyết định chuyển đến quốc gia khác.)

A. come up with: nghĩ ra

B. take into consideration: xem xét

C. put up with: chịu đựng

D. make use of: tận dụng

Câu hoàn chỉnh: Students should take into consideration the potential challenges of working abroad before deciding to move to another country.

Tạm dịch: Sinh viên nên cân nhắc các thách thức có thể xảy ra khi làm việc ở nước ngoài trước khi quyết định chuyển đến một quốc gia khác.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com