Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Synonyms: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

Synonyms: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

A large-scale initiative has been launched to eradicate hunger in several regions facing food insecurity.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:780596
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

eradicate (v): xóa bỏ hoàn toàn, diệt trừ.

A. eliminate (v): loại bỏ, tiêu diệt

B. prohibit (v): cấm

C. construct (v): xây dựng

D. dissolve (v): giải thể, hòa tan

=> eradicate = eliminate

Tạm dịch: Một sáng kiến quy mô lớn đã được triển khai nhằm xóa bỏ nạn đói ở một số khu vực thiếu an ninh lương thực.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The proposal they presented to the committee is a promising approach to improving employee satisfaction.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:780597
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

The proposal they presented to the committee is a promising approach to improving employee satisfaction.

(Đề xuất họ trình bày trước hội đồng là một hướng tiếp cận đầy hứa hẹn để cải thiện sự hài lòng của nhân viên.)

Giải chi tiết

promising (adj): đầy hứa hẹn, có tiềm năng

A. potential (adj): tiềm năng

B. proficient (adj): thành thạo

C. professional (adj): chuyên nghiệp

D. productive (adj): hiệu quả

=> promising = potential

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:780598
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

husband (v) (hiếm gặp): tiết kiệm, sử dụng cẩn thận tài nguyên

A. spend (v): tiêu xài

B. manage (v): quản lý

C. save up (v): tiết kiệm

D. marry (v): kết hôn

=> husband >< spend

Tạm dịch: Chúng ta phải tiết kiệm tài nguyên để vượt qua thời kỳ khó khăn này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Her punctuality in arriving early for every meeting and completing tasks on time made her a valuable asset to the team.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:780599
Phương pháp giải

Từ trái nghĩa

Giải chi tiết

punctuality = sự đúng giờ

A. tardiness in arrival: sự đến trễ

B. consistency in effort: sự nhất quán trong nỗ lực

C. punctual attendance: sự tham dự đúng giờ

D. regularity in work: sự đều đặn trong công việc

=> punctuality >< tardiness in arrival

Tạm dịch: Sự đúng giờ trong việc đến sớm và hoàn thành nhiệm vụ khiến cô ấy trở thành nhân sự giá trị của nhóm.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com