Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that bestfits

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that bestfits each of the numbered blanks.

Boosting Your Confidence

Looking to improve your self-esteem and feel more confident in your daily life? Here's how you can make positive changes!

Confidence Facts: Studies show that only 35% of people report feeling confident in their abilities, while _______ struggle with self-doubt. Building confidence can help improve your performance at work and in social situations.

Tips to Boost Your Confidence:

  • Set realistic goals! Start small and _________ yourself when you reach milestones.
  • Surround yourself with positivity! Seek  __________ supportive friends and colleagues to boost your self-esteem.
  • Focus on your strengths!  _________ dwelling on mistakes, concentrate on what you do well.
  • Practice self-care! Taking time for yourself can _________ your mood and confidence levels.
  • Keep learning! Gaining new skills helps __________ a sense of accomplishment.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791574
Phương pháp giải

Từ hạn định

Lời giải:

Studies show that only 35% of people report feeling confident in their abilities, while (7) _______ struggle with self-doubt.

(Các nghiên cứu cho thấy chỉ có 35% số người báo cáo rằng họ cảm thấy tự tin vào khả năng của mình, trong khi (7) _______ phải đấu tranh với sự tự ti.)

A. another: một cái khác

B. others: những người khác, những cái khác (đại từ) => không đi kèm danh từ

C. other: những người khác, những cái khác + N

D. little: ít

Câu hoàn chỉnh: Studies show that only 35% of people report feeling confident in their abilities, while others struggle with self-doubt.

Tạm dịch: Các nghiên cứu cho thấy chỉ có 35% số người báo cáo rằng họ cảm thấy tự tin vào khả năng của mình, trong khi những người khác lại phải vật lộn với sự tự ti.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791575
Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải:

Start small and (8) _____ yourself when you reach milestones.

(Bắt đầu từ những mục tiêu nhỏ và _____ bản thân khi bạn đạt được các cột mốc.)

A. encourage (v) khuyến khích

B. reward (v) thưởng

C. push (v) thúc ép

D. remind (v) nhắc nhở

Câu hoàn chỉnh: Start small and reward yourself when you reach milestones.

Tạm dịch: Bắt đầu từ những mục tiêu nhỏ và tự thưởng cho bản thân khi bạn đạt được cột mốc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791576
Phương pháp giải

Cụm giới từ

Lời giải:

seek out: tìm kiếm kỹ lưỡng

Câu hoàn chỉnh: Surround yourself with positivity! Seek out supportive friends and colleagues to boost your self-esteem.

Tạm dịch: Hãy bao quanh mình bằng sự tích cực! Tìm kiếm kỹ lưỡng người bạn và đồng nghiệp ủng hộ để nâng cao lòng tự trọng của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791577
Phương pháp giải

Liên từ

Lời giải:

(10) _____ dwelling on mistakes, concentrate on what you do well.

(_______ cứ mãi nghĩ về lỗi lầm, hãy tập trung vào điểm mạnh của bạn.)

A. In case of: trong trường hợp

B. On account of: bởi vì

C. Instead of: thay vì

D. Because of: bởi vì

Câu hoàn chỉnh: Instead of dwelling on mistakes, concentrate on what you do well.

Tạm dịch: Thay vì bận tâm đến những sai lầm, hãy tập trung vào những gì bạn làm tốt.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791578
Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải:

Taking time for yourself can (11) _____ your mood and confidence levels.

(Dành thời gian cho bản thân có thể _____ tâm trạng và mức độ tự tin.)

A. reduce (v) giảm

B. break (v) phá vỡ

C. harm (v) gây hại

D. lift (v) nâng cao

Câu hoàn chỉnh: Taking time for yourself can lift your mood and confidence levels.

Tạm dịch: Dành thời gian cho bản thân có thể nâng cao tâm trạng và mức độ tự tin.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791579
Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải:

Gaining new skills helps (12) _____ a sense of accomplishment.

(Việc học kỹ năng mới giúp _____ cảm giác thành tựu.)

A. offer (v) đề nghị

B. achieve (v) đạt được

C. increase (v) tăng

D. create (v) tạo ra

Câu hoàn chỉnh: Gaining new skills helps create a sense of accomplishment.

Tạm dịch: Việc học kỹ năng mới giúp tạo ra cảm giác thành tựu.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com