Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer.

Choose the correct answer.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

In my mid-twenties, I joined the staff of a language school. The pay wasn't brilliant but I could make a ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791874
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. existing: tồn tại

B. being: là

C. living: sống

D. staying: ở

Cụm từ cố định: make a living = kiếm sống, kiếm kế sinh nhai

Câu hoàn chỉnh: In my mid-twenties, I joined the staff of a language school. The pay wasn't brilliant but I could make a living.

Tạm dịch: Vào độ tuổi giữa hai mươi, tôi gia nhập đội ngũ nhân viên của một trường ngôn ngữ. Mức lương không cao nhưng tôi có thể kiếm sống.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

People also need to ________ the same warnings in mind if they use mobile phones and email.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791875
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take: lấy

B. put: đặt

C. bear: chịu đựng, ghi nhớ

D. have: có

Cụm từ cố định: bear in mind = ghi nhớ điều gì

Câu hoàn chỉnh: People also need to bear the same warnings in mind if they use mobile phones and email.

Tạm dịch: Mọi người cũng cần ghi nhớ những cảnh báo tương tự nếu họ sử dụng điện thoại di động và email.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

One should be careful before ________ to conclusions about what the joke implies about the teller.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791876
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. jumping: nhảy

B. running: chạy

C. stepping: bước

D. hopping: nhảy lò cò

Cụm từ cố định: jump to conclusions = vội vàng kết luận

Câu hoàn chỉnh: One should be careful before jumping to conclusions about what the joke implies about the teller.

Tạm dịch: Người ta nên cẩn thận trước khi vội vàng đưa ra kết luận về điều mà trò đùa ngụ ý về người kể.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

American students ranked fourth in those ________ the geography exam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791877
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. having: có

B. taking: làm

C. making: tạo ra

D. holding: tổ chức

Cụm từ cố định: take an exam = làm bài thi

Câu hoàn chỉnh: American students ranked fourth in those taking the geography exam.

Tạm dịch: Học sinh Mỹ xếp thứ tư trong số những người làm bài thi địa lý.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Jenny spent the past few months ________ research in the library.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791878
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. taking: lấy

B. doing: làm

C. making: tạo

D. launching: khởi động

Cụm từ cố định: do research = làm nghiên cứu

Câu hoàn chỉnh: Jenny spent the past few months doing research in the library.

Tạm dịch: Jenny đã dành vài tháng qua để làm nghiên cứu trong thư viện.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

There are a number of measures that should be ________ to protect endangered animals.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791879
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. done: làm

B. taken: thực hiện

C. made: tạo

D. brought: mang

Cụm từ cố định: take measures = thực hiện các biện pháp

Câu hoàn chỉnh: There are a number of measures that should be taken to protect endangered animals.

Tạm dịch: Có một số biện pháp cần được thực hiện để bảo vệ các loài động vật đang gặp nguy hiểm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

A few words at the right time ________ all the difference.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791880
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: tạo ra

B. give: cho

C. do: làm

D. take: lấy

Cụm từ cố định: make a difference = tạo ra sự khác biệt

Câu hoàn chỉnh: A few words at the right time make all the difference.

Tạm dịch: Vài lời đúng lúc có thể tạo ra sự khác biệt lớn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

I’m sorry for ________ such a fuss about the noise.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791881
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. making: tạo ra

B. doing: làm

C. telling: kể

D. taking: lấy

Cụm từ cố định: make a fuss = làm ầm ĩ, làm to chuyện

Câu hoàn chỉnh: I’m sorry for making such a fuss about the noise.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đã làm ầm ĩ về tiếng ồn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to ________ independent lives.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791882
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: cho

B. take: lấy

C. keep: giữ

D. lead: dẫn dắt

Cụm từ cố định: lead an independent life = sống cuộc sống độc lập

Câu hoàn chỉnh: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to lead independent lives.

Tạm dịch: Ở một số quốc gia, nhiều bậc cha mẹ già thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Be sure to ________ a real effort to answer all the questions the interviewer asks you.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791883
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. hide: giấu

B. set: đặt

C. train: huấn luyện

D. make: tạo ra

Cụm từ cố định: make an effort = nỗ lực

Câu hoàn chỉnh: Be sure to make a real effort to answer all the questions the interviewer asks you.

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn thực sự nỗ lực để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn đặt ra.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Being helpful is good, but don't allow others to ________ advantage of your generosity.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791884
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. get: lấy

B. take: lấy

C. use: sử dụng

D. make: tạo

Cụm từ cố định: take advantage of = lợi dụng

Câu hoàn chỉnh: Being helpful is good, but don't allow others to take advantage of your generosity.

Tạm dịch: Giúp đỡ là tốt, nhưng đừng để người khác lợi dụng lòng hào phóng của bạn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

His speech ________ little or no relation to the topic given.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791885
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. was: là

B. reflected: phản ánh

C. gave: đưa ra

D. bore: mang, có

Cụm từ cố định: bear no relation to sth = không có sự liên quan đến cái gì

Câu hoàn chỉnh: His speech bore little or no relation to the topic given.

Tạm dịch: Bài phát biểu của anh ấy hầu như không liên quan gì đến chủ đề được đưa ra.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The United States and China have ________ a deal that allows the Chinese telecommunications giant ZTE to stay in business in exchange for paying an additional $1 billion in fines and agreeing to let US regulators monitor its operations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791886
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. reached: đạt được

B. solved: giải quyết

C. passed: thông qua

D. come: đến

Cụm từ cố định: reach a deal = đạt được thỏa thuận

Câu hoàn chỉnh: The United States and China have reached a deal that allows the Chinese telecommunications giant ZTE to stay in business in exchange for paying an additional $1 billion in fines and agreeing to let US regulators monitor its operations.

Tạm dịch: Hoa Kỳ và Trung Quốc đã đạt được thỏa thuận cho phép gã khổng lồ viễn thông Trung Quốc ZTE tiếp tục hoạt động để đổi lấy việc nộp thêm 1 tỷ đô la tiền phạt và đồng ý để các cơ quan quản lý của Hoa Kỳ giám sát hoạt động của công ty.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Before the exam he read through his notes once more to ________ his memory.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791887
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. resume: tiếp tục

B. ease: làm dịu

C. awake: đánh thức

D. refresh: làm mới

Cụm từ cố định: refresh one’s memory = làm mới trí nhớ

Câu hoàn chỉnh: Before the exam he read through his notes once more to refresh his memory.

Tạm dịch: Trước kỳ thi, anh đọc lại ghi chú của mình một lần nữa để nhớ lại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Several measures have been proposed to ________ the problem of unemployment among university graduates.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791888
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. pose: đưa ra (vấn đề, câu hỏi)

B. admit: thừa nhận

C. address: giải quyết

D. create: tạo ra

Cụm từ cố định: address a problem = giải quyết vấn đề

Câu hoàn chỉnh: Several measures have been proposed to address the problem of unemployment among university graduates.

Tạm dịch: Một số biện pháp đã được đề xuất để giải quyết vấn đề thất nghiệp trong số sinh viên tốt nghiệp đại học.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Candidates are advised to dress formally to ________ a good impression on job interviewers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791889
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: tạo

B. get: nhận

C. take: lấy

D. do: làm

make a good impression = tạo ấn tượng tốt

Câu hoàn chỉnh: Candidates are advised to dress formally to make a good impression on job interviewers.

Tạm dịch: Ứng viên được khuyên nên ăn mặc trang trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Parents often advise their children to study hard in the hope that they will ________ success in the future.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791890
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. gather: thu thập

B. collect: sưu tầm

C. master: làm chủ

D. achieve: đạt được

Cụm từ cố định: achieve success = đạt được thành công

Câu hoàn chỉnh: Parents often advise their children to study hard in the hope that they will achieve success in the future.

Tạm dịch: Cha mẹ thường khuyên con cái mình học hành chăm chỉ với hy vọng chúng sẽ đạt được thành công trong tương lai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

It is hardly possible to ________ the right decision all the time.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791891
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do: làm

B. arrive: đến

C. make: làm

D. take: lấy

Cụm từ cố định: make a decision = đưa ra quyết định

Câu hoàn chỉnh: It is hardly possible to make the right decision all the time.

Tạm dịch: Gần như không thể lúc nào cũng đưa ra quyết định đúng đắn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Make sure you ________ us a visit when you are in town again.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791892
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: cho

B. do: làm

C. pay: trả, đến (thăm...)

D. have: có

Cụm từ cố định: pay sb a visit = ghé thăm ai

Câu hoàn chỉnh: Make sure you pay us a visit when you are in town again.

Tạm dịch: Nhớ ghé thăm chúng tôi khi bạn quay lại thị trấn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

In order to ________ your goals, you need to invest the maximum amount of time, effort and energy in your studies.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791893
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. manage: quản lý

B. achieve: đạt được

C. catch: bắt

D. establish: thành lập

Cụm từ cố định: achieve your goals = đạt được mục tiêu

Câu hoàn chỉnh: In order to achieve your goals, you need to invest the maximum amount of time, effort and energy in your studies.

Tạm dịch: Để đạt được mục tiêu của mình, bạn cần đầu tư tối đa thời gian, công sức và năng lượng vào việc học.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

I caught ________ of a lion lying under the tree, and my heart jumped.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791894
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. view: khung cảnh

B. sight: cái nhìn

C. look: cái nhìn

D. scene: cảnh tượng

Cụm từ cố định: catch sight of = thoáng thấy

Câu hoàn chỉnh: I caught sight of a lion lying under the tree, and my heart jumped.

Tạm dịch: Tôi nhìn thấy một con sư tử nằm dưới gốc cây và tim tôi đập thình thịch.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

Part-time jobs give us the freedom to ________ our own interest.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791895
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. pursue: theo đuổi

B. chase: đuổi bắt

C. seek: tìm kiếm

D. catch: bắt

Cụm từ cố định: pursue one's interest = theo đuổi sở thích

Câu hoàn chỉnh: Part-time jobs give us the freedom to pursue our own interest.

Tạm dịch: Công việc bán thời gian cho chúng ta sự tự do theo đuổi sở thích của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

As the drug took _________ the patient became unconscious.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791896
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. effect: tác dụng

B. force: lực

C. influence: ảnh hưởng

D. action: hành động

Cụm từ cố định: take effect = có hiệu lực, phát huy tác dụng

Câu hoàn chỉnh: As the drug took effect the patient became unconscious.

Tạm dịch: Khi thuốc có tác dụng, bệnh nhân bất tỉnh.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

They failed to take the necessary ________ to avoid infection.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791897
Phương pháp giải

Kết hợp từ

Giải chi tiết

A. precautions: biện pháp phòng ngừa

B. preventions (không dùng số nhiều) – prevention: sự ngăn ngừa

C. deterrence: sự ngăn cản

D. avoidance: sự tránh

Cụm từ cố định: take precautions to do sth: tiến hành các biện pháp phòng ngừa để làm gì

Câu hoàn chỉnh: They failed to take the necessary precautions to avoid infection.

Tạm dịch: Họ đã không thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết để tránh lây nhiễm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

I accidentally ________ my ex and his girlfriend when I was walking along a street yesterday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791898
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. lost touch with: mất liên lạc với

B. kept an eye on: để mắt đến

C. paid attention to: chú ý

D. caught sight of: thoáng thấy

Cụm từ cố định: catch sight of sb/sth = thoáng thấy ai/cái gì

Câu hoàn chỉnh: I accidentally caught sight of my ex and his girlfriend when I was walking along a street yesterday.

Tạm dịch: Hôm qua khi đang đi bộ trên phố, tôi vô tình nhìn thấy người yêu cũ và bạn gái của anh ta.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

She made no ________ to her illness but only to her future plans.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791899
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. statement: tuyên bố

B. mention: đề cập

C. reference: nhắc đến

D. comment: bình luận

Cụm từ cố định: make no reference to sth = không đề cập tới điều gì

Câu hoàn chỉnh: She made no reference to her illness but only to her future plans.

Tạm dịch: Bà không nhắc đến căn bệnh của mình mà chỉ nói đến những kế hoạch trong tương lai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

Dr. Evans has ________ a valuable contribution to the school.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791900
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. done: làm

B. created: tạo ra

C. caused: gây ra

D. made: tạo ra

make a contribution to sth = đóng góp

Câu hoàn chỉnh: Dr. Evans has made a valuable contribution to the school.

Tạm dịch: Tiến sĩ Evans đã có những đóng góp giá trị cho trường.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

You should ________ more attention to what your teacher explains.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791901
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. get: lấy

C. set: đặt

D. pay: trả, đến (thăm..), dành (sự chú ý...)

Cụm từ cố định: pay attention to = chú ý đến

Câu hoàn chỉnh: You should pay more attention to what your teacher explains.

Tạm dịch: Bạn nên chú ý hơn đến điều giáo viên giảng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ________ her attention.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791902
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. attract: thu hút

B. pull: kéo

C. follow: theo dõi

D. tempt: dụ dỗ

Cụm từ cố định: attract attention = thu hút sự chú ý

Câu hoàn chỉnh: The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to attract her attention.

Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay về phía mẹ mình, lúc đó đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

The police suggested that anyone who saw the accident ________ in touch with them.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791903
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. get in touch with: liên lạc

B. take in touch with: sai cấu trúc

C. pay in touch with: sai cấu trúc

D. do in touch with: sai cấu trúc

Cụm từ cố định: get in touch with = liên lạc

Câu hoàn chỉnh: The police suggested that anyone who saw the accident get in touch with them.

Tạm dịch: Cảnh sát đề nghị bất kỳ ai chứng kiến vụ tai nạn hãy liên lạc với họ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

I don’t have ambitions to ________ a lot of money, I just want to be happy in life.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791904
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. earn: kiếm được (tiền)

B. win: chiến thắng

C. beat: đánh bại

D. gain: đạt được (trừu tượng)

Cụm từ cố định: earn money: kiếm tiền

Câu hoàn chỉnh: I don’t have ambitions to earn a lot of money, I just want to be happy in life.

Tạm dịch: Tôi không có tham vọng kiếm nhiều tiền, tôi chỉ muốn sống hạnh phúc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

I can’t ________ the difference between this cheap wine and the expensive one.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791905
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. say: nói

B. make: làm

C. tell: nói

D. guess: đoán

Cụm từ cố định: tell the difference between sth and sth: phân biệt sự khác nhau giữa cái gì và cái gì

Câu hoàn chỉnh: I can’t tell the difference between this cheap wine and the expensive one.

Tạm dịch: Tôi không thể phân biệt được sự khác nhau giữa loại rượu rẻ tiền này và loại rượu đắt tiền.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

He ________ a striking resemblance to the portrait of his great grandfather.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791906
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. bears: chịu đựng

B. shows: cho thấy

C. makes: làm

D. gets: lấy

Cụm từ cố định: bear a resemblance to = giống với

Câu hoàn chỉnh: He bears a striking resemblance to the portrait of his great grandfather.

Tạm dịch: Anh ấy có vẻ ngoài rất giống với bức chân dung của ông cố mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

Did the fire ________ much damage to the factory?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791907
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do : làm

B. make: làm

C. get: lấy

D. set: đặt

Cụm từ cố định: do damage to sth: gây thiệt hại cho cái gì

Câu hoàn chỉnh: Did the fire do much damage to the factory?

Tạm dịch: Ngọn lửa có gây nhiều thiệt hại không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

Druken drivers pose a serious ________ to other road users.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791908
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. danger: nguy hiểm

B. harm: tác hại

C. threat: đe dọa

D. hazard: nguy hiểm

Cụm từ cố định: pose a threat to = đe dọa

Câu hoàn chỉnh: Druken drivers pose a serious threat to other road users.

Tạm dịch: Người lái xe say rượu gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho những người tham gia giao thông khác.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

In his new role, Piet will ________ responsibility for the production and sales of Friesland Campina's broad range of dairy products to consumers in Asia.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791909
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. assume: giả định, đảm nhận

B. make: làm

C. get: nhận

D. do: làm

Cụm từ cố định: assume responsibility = đảm nhận trách nhiệm

Câu hoàn chỉnh: In his new role, Piet will assume responsibility for the production and sales of Friesland Campina's broad range of dairy products to consumers in Asia.

Tạm dịch: Trong vai trò mới, Piet sẽ chịu trách nhiệm sản xuất và bán nhiều loại sản phẩm từ sữa của Friesland Campina cho người tiêu dùng ở châu Á.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

Some kids ________ an interest in us and showed us some great places.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791910
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. did: làm

B. made: lấy

C. took: lấy

D. got: có

Cụm từ cố định: take an interest in = quan tâm đến

Câu hoàn chỉnh: Some kids take an interest in us and showed us some great places.

Tạm dịch: Một số trẻ em tỏ ra thích thú và chỉ cho chúng tôi một số địa điểm tuyệt vời.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

Do you think it would ________ any harm if I cut some leaves off this plant?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791911
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. do: làm

C. let: để

D. produce: sản xuất

Cụm từ cố định: do harm = gây hại

Câu hoàn chỉnh: Do you think it would do any harm if I cut some leaves off this plant?

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng việc đó có gây hại không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

She ________ me a nice compliment yesterday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791912
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. paid: dành (lời khen...)

B. made: làm

C. brought: mang

D. done: làm

Cụm từ cố định: pay someone a compliment = khen ngợi

Câu hoàn chỉnh: She paid me a nice compliment yesterday.

Tạm dịch: Hôm qua cô ấy đã khen tôi rất nhiều.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

I went to John Parker’s funeral to ________ my last respects to a fine man.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791913
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: đưa

B. take: lấy

C. pay: dành

D. make: làm

Cụm từ cố định: pay one’s last respects = tiễn biệt, đi viếng ai

Câu hoàn chỉnh: I went to John Parker’s funeral to pay my last respects to a fine man.

Tạm dịch: Tôi đã đến dự đám tang của John Parker để tỏ lòng thành kính lần cuối với một người đàn ông tốt bụng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Thông hiểu

Finally, I ________ my temper and shouted at him.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791914
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. lost: mất, lạc

B. came: đến

C. revealed: tiết lộ

D. took: lấy

Cụm từ cố định: lose one’s temper = nổi nóng

Câu hoàn chỉnh: Finally, I lost my temper and shouted at him.

Tạm dịch: Cuối cùng, tôi mất bình tĩnh và hét vào mặt anh ta.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 42:
Thông hiểu

Nick has found it hard to ____ to terms with his illness.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791915
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: đưa

B. go: đi

C. come: đến

D. serve: phục vụ

Cụm từ cố định: come to terms with = chấp nhận sự thật

Câu hoàn chỉnh: Nick found it hard to come to terms with his illness.

Tạm dịch: Nick thấy khó chấp nhận căn bệnh của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 43:
Thông hiểu

In the cycle race, Henrik ________ an advantage when several of his opponents had punctures.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791916
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. gained: đạt được

B. won: thắng

C. earned: kiếm

D. took: lấy

Cụm từ cố định: gain an advantage = có lợi thế

Câu hoàn chỉnh: In the cycle race, Henrik gained an advantage when several of his opponents had punctures.

Tạm dịch: Trong cuộc đua xe đạp, Henrik đã giành được lợi thế khi một số đối thủ của anh bị thủng lốp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 44:
Thông hiểu

We must ________ in contact when the course ends.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791917
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. lose: mấy

C. keep: giữ

D. take: lấy

Cụm từ cố định: keep in contact = giữ liên lạc

Câu hoàn chỉnh: We must keep in contact when the course ends.

Tạm dịch: Chúng ta phải giữ liên lạc sau khóa học.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 45:
Thông hiểu

A couple of weeks later, we realised that we wanted to ________ a commitment to each other.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791918
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. gain: đạt được

B. make: làm

C. keep: giữ

D. give: đưa

Cụm từ cố định: make a commitment to each other: cam kết, ràng buộc nhau (kết hôn)

Câu hoàn chỉnh: A couple of weeks later, we realised that we wanted to make a commitment to each other.

Tạm dịch: Một vài tuần sau, chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi muốn cam kết với nhau.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 46:
Thông hiểu

Come in and ________ yourself at home while I finish getting dinner ready.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791919
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. give: đưa

C. keep: giữ

D. be: là, ở

Cụm từ cố định: make yourself at home = cứ tự nhiên như ở nhà

Câu hoàn chỉnh: Come in and make yourself at home while I finish getting dinner ready.

Tạm dịch: Hãy vào nhà và tự nhiên như ở nhà trong khi tôi chuẩn bị bữa tối nhé.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 47:
Thông hiểu

People should ________ a green lifestyle to help conserve the natural resources.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:791920
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. adopt: áp dụng (một ý tưởng, một phương pháp, một lối sống)

B. adapt: thích nghi

C. adjoin: nối liền

D. adjust: điều chỉnh

Cụm từ cố định: adopt a green lifestyle: theo 1 lối sống xanh

Câu hoàn chỉnh: People should adopt a green lifestyle to help conserve the natural resources.

Tạm dịch: Mọi người nên áp dụng lối sống xanh để góp phần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 48:
Thông hiểu

It is parents’ duty and responsibility to ________ hands to care of their children and give them a happy home.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:791921
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. give: đưa

B. hold: giữ

C. join: tham gia

D. shake: lắc

Cụm từ cố định: join hands to do sth = chung tay làm việc gì

Câu hoàn chỉnh: It is parents’ duty and responsibility to join hands to care of their children and give them a happy home.

Tạm dịch: Cha mẹ có bổn phận và trách nhiệm chung tay chăm sóc con cái và mang lại cho chúng một mái ấm hạnh phúc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 49:
Thông hiểu

Someone suggested that we play a party game to ________ the ice.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:791922
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. collapse: sụp đổ

B. cut: cắt

C. become: trở thành

D. break: phá vỡ

Cụm từ cố định: break the ice = phá vỡ băng (phá vỡ bầu không khí ngượng ngùng khi lần đầu gặp)

Câu hoàn chỉnh: Someone suggested that we play a party game to break the ice.

Tạm dịch: Có người đề nghị chúng tôi chơi một trò chơi để phá vỡ sự ngại ngùng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 50:
Thông hiểu

His health has improved a lot since he started ________ regular exercise.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:791923
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. getting: lấy

B. doing: làm

C. making: làm

D. putting: đặt

Cụm từ cố định: do regular exercise = tập thể dục thường xuyên

Câu hoàn chỉnh: His health has improved a lot since he started doing regular exercise.

Tạm dịch: Sức khỏe của anh ấy đã cải thiện rất nhiều kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com