Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer.

Choose the correct answer.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The most important thing is to ______ an agreement and to avoid a trade war.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795722
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Reach an agreement: đạt được một thỏa thuận

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là đạt được một thỏa thuận và để tránh một cuộc chiến thương mại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

I'm thrilled to announce that the committee has finally ______ a decision.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795723
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Reach a decision: đi đến một quyết định

Tạm dịch: Tôi vui mừng thông báo rằng ủy ban cuối cùng đã đi đến một quyết định

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Blue eyes and red hair ______ in my family. Only my aunt has brown eyes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795724
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Run in one’s family: đặc điểm di truyền của gia đình

Tạm dịch: Đôi mắt xanh và mái tóc đỏ là đặc điểm di truyền của gia đình tôi. Chỉ có dì tôi là có đôi mắt nâu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

______ a business requires many skills and expertise.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795725
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Run a business: điều hành doanh nghiệp

Tạm dịch: Điều hành một doanh nghiệp đòi hỏi nhiều kỹ năng và chuyên môn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The student was ________ in the act of cheating by the examiner.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795726
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Be caught in the act of doing sth: bị bắt quả tang là đang làm gì

Tạm dịch: Học sinh đã bị bắt quả tang vì đang có hành vi gian lận bởi giám thị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

If you cook, I’ll _____ the washing-up.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795727
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Do the washing up: rửa chén bát

Tạm dịch: Nếu bạn nấu ăn, tôi sẽ rửa chén bát

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The winner of the marathon had to ________ his breath before speaking to the journalist.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795728
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Catch one’s breath: lấy lại hơi

Tạm dịch: Người chiến thắng cuộc thi marathon đã phải lấy hơi thở của mình trước khi nói chuyện với nhà báo.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

As I was running to _______ the bus, I slipped and fell.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795729
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Catch the bus: bắt xe buýt

Tạm dịch: Khi tôi đang chạy đến bắt xe buýt, tôi bị trượt chân và ngã.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

I just need you to ______ an eye on Sam while I go out.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795730
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Keep an eye on sb: để mắt đến ai

Tạm dịch: Tôi chỉ cần bạn để mắt đến Sam khi tôi đi ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

When my grandmother was in the hospital, I used to ______ her company in the afternoons.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795731
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Keep sb company: ở bên cạnh bầu bạn với ai

Tạm dịch: Khi bà tôi nằm viện, tôi thường bầu bạn với bà vào các buổi chiều.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

It is easier to make a promise than to ______ a promise.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795732
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Keep a promise: giữ lời hứa

Tạm dịch: Đưa ra lời hứa dễ hơn giữ lời hứa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

There’s a need for people who _____ the gardening in Silicon Valley.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795733
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Do the gardening: làm vườn

Tạm dịch: Cần có những người làm vườn ở Thung lũng Silicon.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Please _____ in mind that smoking is not allowed in this building.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795734
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Keep/bear in mind that: hãy nhớ rằng

Tạm dịch: Xin lưu ý rằng không được phép hút thuốc trong tòa nhà này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Can you ______ a secret? Jane is organising a surprise party for Kevin’s birthday!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795735
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Keep a secret: giữ bí mật

Tạm dịch: Bạn có thể giữ bí mật? Jane đang tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của Kevin!

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

He did very well, but he failed to ______ the record.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795736
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Break the record: phá kỉ lục

Tạm dịch: Anh ấy đã làm rất tốt, nhưng anh ấy đã không phá vỡ kỷ lục.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

I'll try to ______ Ted's mind about leaving his job.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795737
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Change one’s mind (about sth): thay đổi suy nghĩ

Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng thay đổi suy nghĩ của Ted về việc rời bỏ công việc của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Motorcyclists should always look behind before ______ direction.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795738
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Change direction: chuyển hướng, đổi hướng

Tạm dịch: Người đi xe máy phải luôn quan sát phía sau trước khi chuyển hướng đi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I didn't have time to ______ clothes before the party.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795739
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Change clothes: thay quần áo

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để thay quần áo trước bữa tiệc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I'd tried to explain the situation, but he just ______ the subject.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795740
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Change the subject: thay đổi chủ đề

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng giải thích tình hình, nhưng anh ấy chỉ thay đổi chủ đề.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

She didn’t see anything clearly and ______ her way in the fog.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795741
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Lose one’s way: lạc đường

Tạm dịch: Cô ấy không nhìn rõ bất cứ thứ gì và lạc đường đi của cô ấy trong sương mù.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

When Jason _______ a promise with her, she often calls him a liar.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795742
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Break a promise: thất hứa

Tạm dịch: Khi Jason hứa với cô, cô thường gọi anh là kẻ nói dối.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

I did the laundry but I think I’ll ______ the ironing tomorrow.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795743
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Do the ironing: giặt giũ

Tạm dịch:Tôi đã giặt giũ và tôi sẽ là ủi quần áo vào ngày mai

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

They have announced their engagement but they haven't ______ a date for their wedding yet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795744
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Set a date for sth: định ngày

Tạm dịch: Họ đã tuyên bố đính hôn nhưng họ vẫn chưa định ngày tổ chức đám cưới của họ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

They ______ hands all around and introduced one another.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795745
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Shake hands: bắt tay

Tạm dịch: Họ đã bắt tay và giới thiệu lẫn nhau.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Peter’s promised me he’ll ______ the cooking today.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795746
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Do the cooking: nấu ăn

Tạm dịch: Peter đã hứa với tôi rằng anh ấy sẽ nấu ăn hôm nay.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

If they entered the building, they would be ______ the law.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795747
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Break the law: phạm luật

Tạm dịch: Nếu họ bước vào tòa nhà, họ sẽ phạm luật.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

It ______ my heart to think of how those children have suffered.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795748
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Break one’s heart: khiến ai đau lòng

Tạm dịch: Tôi rất đau lòng khi nghĩ về những đứa trẻ đó đã phải chịu đựng như thế nào

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

I hope some of these fun tips will ________ in handy for you.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795749
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Come in handy: hữu ích

Tạm dịch: Tôi hy vọng một số mẹo thú vị này sẽ hữu ích cho bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

Jerry ______ his head in disappointment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795750
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Shake one’s head: lắc đầu

Tạm dịch: Jeny đã lắc đầu thất vọng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

After years of imprisonment, the man who had wrongfully been accused of the robbery was finally ______ free.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795751
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Be set free: được thả tự do

Tạm dịch: Sau nhiều năm bị cầm tù, người đàn ông bị buộc tội oan sai cuối cùng đã được tự do.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

The team's fans have ______ patience after a run of three successive defeats and six games without a win.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795752
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Lose patience: mất kiên nhẫn

Tạm dịch: Người hâm mộ của đội mất kiên nhẫn sau ba trận thua liên tiếp và sáu trận không thắng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

We were asked to ______ our way to the dining hall.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795753
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Make one’s way to: đi về phía

Tạm dịch: Chúng tôi được yêu cầu đi đến nhà ăn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

It took me almost an hour to ______ to sleep last night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795754
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Get to sleep: chìm vào giấc ngủ

Tạm dịch: Tôi mất gần một giờ để chìm vào giấc ngủ đêm qua.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

My holiday was ______ short when I broke my leg while skiing.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795755
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Cut short: rút ngắn lại

Tạm dịch: Kỳ nghỉ của tôi rút ngắn lại khi tôi bị gãy chân khi trượt tuyết.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

Well, to ______ a long story short, our car broke down in the middle of nowhere.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795756
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Cut a long story short: nói một cách ngắn gọn

Tạm dịch: Để nói một cách ngắn gọn, chiếc xe của chúng tôi bị hỏng ở giữa đường không hưu quạnh

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

If your child acts aggressively at home, with siblings or others, ______ a stop to it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795757
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Put a stop : chấm dứt ngay điều gì đó

Tạm dịch: Nếu con bạn có hành động hung hăng ở nhà, với anh chị em hoặc những người khác, hãy dừng lại ngay.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

We _____ pressure on him to get him to come, but he refused.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795758
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Put pressure on sb: gây áp lực lên ai

Tạm dịch: Chúng tôi gây áp lực buộc anh ta phải mời anh ta đến, nhưng anh ta từ chối.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

Don't ______ the blame on him. He’s not the one responsible for the accident.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795759
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Put the blame on sth: đổ lỗi cho ai

Tạm dịch: Đừng đổ lỗi cho anh ta. Anh ấy không phải là người chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

Ian ______ a lot of effort into repairing that old car.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795760
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Put a lot of effort into doing sth: dồn nhiều công sức vào việc gì

Tạm dịch: Ian đã dồn rất nhiều nỗ lực để sửa chữa chiếc xe cũ đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

The protestors ______ fire to several vehicles.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795761
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Set fire to sth: đốt cháy cái gì

Tạm dịch: Những người biểu tình dã đốt cháy một số phương tiện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Thông hiểu

Davidson ______control of himself and started yelling.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795762
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Lose control of sb: tự mất kiểm soát

Tạm dịch: Davidson đã mất kiểm soát bản thân và bắt đầu la hét.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 42:
Thông hiểu

Cook was claimed to be the first European to ______ foot in Australia.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795763
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Set foot in + tên quốc gia: đặt chân đến

Tạm dịch: Cook được cho là người châu Âu đầu tiên đặt chân đến Úc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 43:
Thông hiểu

The university has ______ very high standards to attract the best students.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795764
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Set standards: đưa ra tiêu chuẩn

Tạm dịch: Trường đại học đã đưa ra các tiêu chuẩn rất cao để thu hút những sinh viên giỏi nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 44:
Thông hiểu

She loved the house the minute she_______ eyes on it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795765
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Set eyes on sth: lần đầu tiên nhìn thấy cái gì

Tạm dịch: Cô ấy đã rất thích ngôi nhà ngay từ phút cô ấy lần đầu tiên nhìn thấy nó

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 45:
Thông hiểu

I'm sorry, Mr Banks isn't here right now. Would you like to ______ a message?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795766
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Leave a massage: để lại lời nhắn

Tạm dịch: Tôi xin lỗi, ông Banks không có ở đây ngay bây giờ. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 46:
Thông hiểu

You're looking slim. Have you ______ weight?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795767
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Lose weight: giảm cân

Tạm dịch: Trông bạn thật mảnh mai. Bạn có đang giảm cân không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 47:
Thông hiểu

She ______ her job and had to live on her savings.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795768
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Lose one’s job: mất việc

Tạm dịch: Cô ấy đã mất việc và phải sống bằng tiền tiết kiệm của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 48:
Thông hiểu

Wendy tried not to ______ her temper when the kids broke her favourite cups.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795769
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Lose one’s temper: mất bình tĩnh

Tạm dịch:

Wendy cố gắng không mất bình tĩnh ấy khi bọn trẻ làm vỡ những chiếc cốc yêu thích của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 49:
Thông hiểu

I ______ the chance to be at home with my family and friends because there’s so much work to do at the office.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795770
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Miss the chance: bỏ lỡ cơ hội

Tạm dịch: Tôi đã bỏ lỡ cơ hội ở nhà với gia đình và bạn bè của tôi vì có quá nhiều việc phải làm tại văn phòng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 50:
Thông hiểu

She explains that she can't ______ the class, that the test is important because she has failing grades, and it's her last chance.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795771
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

Miss the class: bỏ lỡ buổi học

Tạm dịch: Cô ấy giải thích rằng cô ấy không thể bỏ lỡ buổi học đó vì bài kiểm tra rất quan trọng vì cô ấy bị trượt điểm, và đó là cơ hội cuối cùng của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com