Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer.

Choose the correct answer.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I’m afraid I’m not a very good advertisement for the diet since I’ve actually _______weight!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795328
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. got: lấy

B. gained: đạt được

C. taken: lấy

D. put: đặt

Cụm từ cố định: make a living = kiếm sống, kiếm kế sinh nhai

Câu hoàn chỉnh: I’m afraid I’m not a very good advertisement for the diet since I’ve actually gained weight!

Tạm dịch: Tôi e rằng tôi không phải là người quảng cáo tốt cho chế độ ăn kiêng này vì thực tế là tôi đã tăng cân!

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

These measures have been taken _______ increasing the company’s profits.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795329
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. with a view to + V-ing: nhằm mục đích

B. for fear of: vì sợ điều điều gì

C. on purpose: cố ý

D. in order to + Vo: để

Câu hoàn chỉnh: These measures have been taken with a view to increasing the company’s profits.

Tạm dịch: Những biện pháp này được thực hiện nhằm mục đích tăng lợi nhuận cho công ty.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The students are supplied with writing pads and pens and encouraged to _______ notes.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795330
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take: lấy

B. do: làm

C. make: làm

D. cause: gây ra

Cụm từ cố định: take notes = ghi chú

Câu hoàn chỉnh: The students are supplied with writing pads and pens and encouraged to take notes.

Tạm dịch: Học sinh được cung cấp giấy viết và bút và được khuyến khích ghi chú.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

It’s difficult to _____ accurate predictions about the effects on the environment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795331
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take (v): lấy

B. put (v): để

C. make (v): làm

D. do (v): làm

Cụm từ cố định: make a prediction = đưa ra dự đoán

Câu hoàn chỉnh: It’s difficult to make accurate predictions about the effects on the environment.

Tạm dịch: Thật khó để đưa ra dự đoán chính xác về những tác động lên môi trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The search for a new vaccine will _____ priority over all other medical research.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795332
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make (v): làm

B. cause (v): gây ra

C. take (v): lấy

D. do (v): làm

Cụm từ cố định: take priority over = được ưu tiên hơn

Câu hoàn chỉnh: The search for a new vaccine will take priority over all other medical research.

Tạm dịch: Việc tìm kiếm vắc-xin mới sẽ được ưu tiên hơn mọi nghiên cứu y tế kháC.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

She used to be a very heavy smoker but she ______ the habit last year.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795333
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. skipped: bỏ qua

B. kicked: đá

C. abandoned: phớt lờ

D. stopped: ngừng

Cụm từ cố định: kick the habit = bỏ thói quen xấu

Câu hoàn chỉnh: She used to be a very heavy smoker but she kick the habit last year.

Tạm dịch: Cô ấy từng là người nghiện thuốc lá rất nặng nhưng đã bỏ thuốc vào năm ngoái.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

He was so exhausted that he _____ asleep at his desk.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795334
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. fell: rơi

B. broke: gãy

C. made: làm

D. dropped: thả

Cụm từ cố định: fall asleep = ngủ thiếp đi

Câu hoàn chỉnh: He was so exhausted that he fell asleep at his desk.

Tạm dịch: Anh ấy kiệt sức đến nỗi ngủ thiếp đi ngay tại bàn làm việc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

I’m not sure what flavor I want – I’m still ______ my mind up.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795335
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. turning: quay

B. making: làm

C. staying: ở

D. taking: lấy

Cụm từ cố định: make up one's mind = đưa ra quyết định.

Câu hoàn chỉnh: I’m not sure what flavor I want – I’m still making my mind up.

Tạm dịch: Tôi không chắc mình muốn hương vị nào – Tôi vẫn đang cân nhắc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The food is ready – could you please _____ the table for me?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795336
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm ra

B. take: lấy

C. lay: nằm

D. hang: treo

Cụm từ cố định: lay the table = dọn cơm

Câu hoàn chỉnh: The food is ready – could you please lay the table for me?

Tạm dịch: Đồ ăn đã sẵn sàng rồi – bạn vui lòng dọn cơm giúp tôi nhé?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The doctor prescribed some pills and told her to ______a week’s rest.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795337
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. own: sở hữu

B. have: có

C. make: làm

D. put: để

Cụm từ cố định: have a rest = nghỉ ngơi

Câu hoàn chỉnh: The doctor prescribed some pills and told her to have a week’s rest.

Tạm dịch: Bác sĩ kê đơn thuốc và bảo cô ấy nghỉ ngơi một tuần.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We _____ great pride in offering the best service in town.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795338
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take: lấy

B. make: làm

C. cause: gây ra

D. put: đặt

Cụm từ cố định: take pride in = tự hào về

Câu hoàn chỉnh: We take great pride in offering the best service in town.

Tạm dịch: Chúng tôi rất tự hào khi cung cấp dịch vụ tốt nhất tại thị trấn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Can you please ______ me a favor and take your loud music somewhere else? I'm trying to sleep!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795339
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. do: làm

B. give: đưa

C. make: làm

D. lend: cho mượn

Cụm từ cố định: do sb a favour = giúp đỡ ai đó

Câu hoàn chỉnh: Can you please do me a favor and take your loud music somewhere else? I'm trying to sleep!

Tạm dịch: Bạn có thể giúp tôi một việc và mang âm nhạc lớn của bạn đi nơi khác được không? Tôi đang cố ngủ đây!

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

My parents met at a summer job, started to hang out, and then _______ in love with each other.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795340
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. felt: cảm thấy

B. made: làm

C. fell: rơi

D. got: lấy

Cụm từ cố định: fall in love with = phải lòng với

Câu hoàn chỉnh: My parents met at a summer job, started to hang out, and then fell in love with each other.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau trong một công việc mùa hè, bắt đầu đi chơi với nhau và rồi yêu nhau.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

We love our two-year-old, but sometimes she _________ us crazy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795341
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. bothers: làm phiền

B. drives: lái

C. worries: gây lo lắng

D. takes: lấy

Cụm từ cố định: drive sb crazy = làm ai phát điên

Câu hoàn chỉnh: We love our two-year-old, but sometimes she drives us crazy.

Tạm dịch: Chúng tôi rất yêu cô con gái hai tuổi của mình, nhưng đôi khi con bé làm chúng tôi phát điên.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

It is not easy to __________ our beauty when we get older and older.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795342
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. maintain: duy trì

B. develop: phát triển

C. gain: đạt được

D. collect: thu thập

Cụm từ cố định: maintain beauty = duy trì vẻ đẹp

Câu hoàn chỉnh: It is not easy to maintain our beauty when we get older and older.

Tạm dịch: Không dễ để duy trì vẻ đẹp khi chúng ta ngày càng già đi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

I don't enjoy parties where I have to _____ small talk with complete strangers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795343
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. take: lấy

C. have: có

D. do: làm

Cụm từ cố định: make small talk = nói chuyện xã giao

Câu hoàn chỉnh: I don't enjoy parties where I have to make small talk with complete strangers.

Tạm dịch: Tôi không thích những bữa tiệc mà tôi phải trò chuyện xã giao với những người hoàn toàn xa lạ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Scientists hope that data from the probe will ______ the way for a more detailed exploration of Mars.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795344
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. take: lấy

C. give: đưa

D. pave: lót đường

Cụm từ cố định: pave the way for = mở đường cho

Câu hoàn chỉnh: Scientists hope that data from the probe will pave the way for a more detailed exploration of Mars.

Tạm dịch: Các nhà khoa học hy vọng rằng dữ liệu từ tàu thăm dò sẽ mở đường cho việc khám phá sao Hỏa chi tiết hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We had to _______ sacrifices in order to pay for our children's education.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795345
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. do: làm

C. provide: cung cấp

D. lend: cho mượn

Cụm từ cố định: make sacrifices = hy sinh

Câu hoàn chỉnh: We had to make sacrifices in order to pay for our children's education.

Tạm dịch: Chúng tôi đã phải hy sinh để có tiền trang trải việc học của con cái.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Global warming is obviously __________ a worrying influence on the climate worldwide

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795346
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. having: có

B. making: làm

C. giving: đưa

D. taking: làm

Cụm từ cố định: have an influence on = có ảnh hưởng lên.

Câu hoàn chỉnh: Global warming is obviously have a worrying influence on the climate worldwide.

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu rõ ràng có ảnh hưởng đáng lo ngại đến khí hậu trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Daniel _______ a better understanding of English grammar than we do.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795347
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. makes: làm

B. has: có

C. takes: lấy

D. gives: đưa

Cụm từ cố định: have an understanding of = hiểu, có kiến thức về.

Câu hoàn chỉnh: Daniel has a better understanding of English grammar than we do.

Tạm dịch: Daniel hiểu ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn chúng ta.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

Can you _________ me company for a while? I've felt so cooped up without anyone to talk to.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795348
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. follow: tuân theo

B. help: giúp

C. hold: nắm, tổ chức

D. keep: giữ

Cụm từ cố định: keep sb company” = ở bên ai, bầu bạn.

Câu hoàn chỉnh: Can you keep me company for a while? I've felt so cooped up without anyone to talk to.

Tạm dịch: Bạn có thể bầu bạn với tôi một lúc được không? Tôi cảm thấy rất ngột ngạt khi không có ai để nói chuyện.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

They _____ the naive assumption that because it’s popular it must be good.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795349
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. do: làm

C. give: đưa

D. take: lấy

Cụm từ cố định: make an assumption = đưa ra giả định

Câu hoàn chỉnh: They make the naive assumption that because it’s popular it must be good.

Tạm dịch: Họ ngây thơ cho rằng vì nó phổ biến nên nó phải tốt.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

My brother and I used to _____ a coin to decide everything when we were kids.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795350
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. catch: bắt

B. throw: ném

C. cast: quăng, đóng vai

D. toss: ném, lăn lộn

Cụm từ cố định: toss a coin = tung đồng xu

Câu hoàn chỉnh: My brother and I used to toss a coin to decide everything when we were kids.

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, anh trai tôi và tôi thường tung đồng xu để quyết định mọi việc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

My sisters don't __________ eye to eye with me about the arrangements.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795351
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. contact: liên lạc

B. see: thấy

C. have: có

D. keep: giữ

Cụm từ cố định: see eye to eye = đồng quan điểm

Câu hoàn chỉnh: My sisters don't see eye to eye with me about the arrangements.

Tạm dịch: Chị em tôi không cùng quan điểm với tôi về việc sắp xếp này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

I ____ no intention of going to her wedding because I am really busy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795352
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. get: lấy

B. have: có

C. put: đặt

D. make: làm

Cụm từ cố định: have no intention of doing sth = không có ý định

Câu hoàn chỉnh: I have no intention of going to her wedding because I am really busy.

Tạm dịch: Tôi không có ý định đến dự đám cưới của cô ấy vì tôi rất bận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 26:
Thông hiểu

I try to ____ an example for my employees by always getting to work on time, replying to emails and phone calls promptly, and taking care of problems as they arise.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795353
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. stand: đứng

B. put: đặt, để

C. set: cài đặt

D. bring: mang

Cụm từ cố định: set an example for = làm gương cho

Câu hoàn chỉnh: I try to set an example for my employees by always getting to work on time, replying to emails and phone calls promptly, and taking care of problems as they arise.

Tạm dịch: Tôi cố gắng làm gương cho nhân viên của mình bằng cách luôn đi làm đúng giờ, trả lời email và điện thoại nhanh chóng và giải quyết các vấn đề khi chúng phát sinh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

After significant losses last year, the company now _____ the challenge of trying to repair its reputation with investors.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795354
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. meets: gặp

B. comes: đến

C. makes: làm

D. stands: đứng

Cụm từ cố định: meet the challenge of = đương đầu thử thách.

Câu hoàn chỉnh: After significant losses last year, the company now meets the challenge of trying to repair its reputation with investors.

Tạm dịch: Sau những khoản lỗ đáng kể vào năm ngoái, hiện công ty đang phải đối mặt với thách thức là cố gắng khôi phục danh tiếng với các nhà đầu tư.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 28:
Thông hiểu

As we _____ experience of interpreting the data, we were able to work faster.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795355
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. achieved: đạt được

B. gained: đạt được

C. applied: áp dụng

D. made: làm

Cụm từ cố định: gain experience = tích lũy kinh nghiệm.

Câu hoàn chỉnh: As we gained experience of interpreting the data, we were able to work faster.

Tạm dịch: Khi chúng tôi có thêm kinh nghiệm trong việc giải thích dữ liệu, chúng tôi có thể làm việc nhanh hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Thông hiểu

My grandpa usually ______ a nap after lunch.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795356
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. takes: lấy

B. makes: làm

C. does: làm

D. gets: lấy

Cụm từ cố định: take a nap = chợp mắt, nghỉ trưa

Câu hoàn chỉnh: My grandpa usually takes a nap after lunch.

Tạm dịch: Ông tôi thường ngủ trưa sau bữa trưa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
Thông hiểu

After the way you’ve been treated, you have every _____ to complain.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795357
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. attitude: thái độ

B. option: sự lựa chọn

C. chance: cơ hội

D. right: quyền

Cụm từ cố định: have every right to = có toàn quyền

Câu hoàn chỉnh: After the way you’ve been treated, you have every right to complain.

Tạm dịch: Sau cách bạn bị đối xử, bạn có mọi quyền để phàn nàn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 31:
Thông hiểu

It may already be too late to take _______ to prevent the loss of habitat these animals face.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795358
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. action: hành động

B. nap: giấc ngủ trưa

C. photo: hình ảnh

D. effect: ảnh hưởng

Cụm từ cố định: take action to do sth = hành động để làm gì

Câu hoàn chỉnh: It may already be too late to take action to prevent the loss of habitat these animals face.

Tạm dịch: Có thể đã quá muộn để hành động nhằm ngăn chặn tình trạng mất môi trường sống của những loài động vật này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 32:
Thông hiểu

I _________ no objection to an article discussing a non-mainstream viewpoint.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795359
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. make: làm

B. have: có

C. hand: ra tay, chỉ thị

D. put: đặt, để

Cụm từ cố định: have no objection to sth = không phản đối.

Câu hoàn chỉnh: I have no objection to an article discussing a non-mainstream viewpoint.

Tạm dịch: Tôi không phản đối một bài viết thảo luận về quan điểm không chính thống.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 33:
Thông hiểu

Skillful presenters are good at _________ eye contact with an audience.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795360
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. maintaining: duy trì

B. catching: bắt

C. taking: lấy

D. causing: gây ra

Cụm từ cố định: maintain eye contact with = duy trì giao tiếp bằng mắt với

Câu hoàn chỉnh: Skillful presenters are good at maintaining eye contact with an audience.

Tạm dịch: Những người thuyết trình khéo léo có khả năng duy trì giao tiếp bằng mắt với khán giả.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 34:
Thông hiểu

It will be a long time before we can begin to make _________ of this tragedy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795361
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. sense: cảm giác

B. meaning: ý nghĩa

C. awareness: nhận thức

D. impression: sự ấn tượng

Cụm từ cố định: make sense of = hiểu được điều gì

Câu hoàn chỉnh: It will be a long time before we can begin to make sense of this tragedy.

Tạm dịch: Sẽ còn rất lâu nữa chúng ta mới có thể bắt đầu hiểu được thảm kịch này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 35:
Thông hiểu

We’re leaving at eight o’clock, so we’ve got half an hour to ______ ready.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795362
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. put: đặt, để

B. get: lấy

C. take: lấy

D. do: làm

Cụm từ cố định: get ready = chuẩn bị sẵn sàng

Câu hoàn chỉnh: We’re leaving at eight o’clock, so we’ve got half an hour to get ready.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ khởi hành lúc tám giờ, vì thế chúng ta có nửa giờ để chuẩn bị.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 36:
Thông hiểu

I had considerable _________ in persuading her to leave.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795363
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. matter: vấn đề

B. difficulty: khó khăn

C. problem: vấn đề

D. strain: sự căng thẳng

Cụm từ cố định: have difficulty doing sth = gặp khó khăn khi làm gì

Câu hoàn chỉnh: I had considerable difficulty in persuading her to leave.

Tạm dịch: Tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc thuyết phục cô ấy rời đi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 37:
Thông hiểu

If you keep _______ your promises, people will stop believing you.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795364
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. breaking: gãy, vỡ

B. keeping: giữ

C. making: làm

D. fulfilling: làm thoả mãn

Cụm từ cố định: break a promise = nuốt lời

Câu hoàn chỉnh: If you keep breaking your promises, people will stop believing you.

Tạm dịch: Nếu bạn cứ liên tục thất hứa, mọi người sẽ không còn tin bạn nữa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 38:
Thông hiểu

Researchers have_______to the conclusion that your personality is affected by your genes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795365
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. arrived: đến

B. come: đến

C. got: lấy

D. reached: đạt, chạm tới

Cụm từ cố định: reach the conclusion = đi đến kết luận

Câu hoàn chỉnh: Researchers have reached to the conclusion that your personality is affected by your genes.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã đi đến kết luận rằng tính cách của bạn chịu ảnh hưởng bởi gen.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 39:
Thông hiểu

______ quiet! I’m trying to hear what your brother has to say.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795366
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. Keep: giữ

B. Come: đến

C. Put: đặt, để

D. Take: lấy

Cụm từ cố định: keep quiet = giữ im lặng

Câu hoàn chỉnh: Keep quiet! I’m trying to hear what your brother has to say.

Tạm dịch: Im lặng đi! Tôi đang cố nghe xem anh trai anh muốn nói gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 40:
Thông hiểu

I don't think people should be allowed to_______experiments on animals.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795367
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. create: tạo ra

B. make: làm

C. perform: biểu diễn

D. produce: sản xuất

Cụm từ cố định: perform an experiment = làm thí nghiệm.

Câu hoàn chỉnh: I don't think people should be allowed to perform experiments on animals.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ con người nên được phép tiến hành thí nghiệm trên động vật.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 41:
Thông hiểu

The purpose of running a business is to make a_______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795368
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. service: dịch vụ

B. profit: lợi nhuận

C. money: tiền

D. contribution: sự đóng góp

Cụm từ cố định: make a profit = kiếm lợi nhuận

Câu hoàn chỉnh: The purpose of running a business is to make a profit .

Tạm dịch: Mục đích của việc kinh doanh là để kiếm lợi nhuận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 42:
Thông hiểu

It isn’t easy to ________ a distinction between these two words.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795369
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take: lấy

B. break: gãy, vỡ

C. have: có

D. make: làm

Cụm từ cố định: make a distinction between = phân biệt.

Câu hoàn chỉnh: It isn’t easy to make a distinction between these two words.

Tạm dịch: Không dễ để phân biệt hai từ này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 43:
Thông hiểu

It was no accident that he broke my glasses. He did it _____ purpose.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795370
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. with: với

B. on: trên

C. by: bởi

D. about: về

Cụm từ cố định: on purpose = cố ý

Câu hoàn chỉnh: It was no accident that he broke my glasses. He did it on purpose.

Tạm dịch: Không phải ngẫu nhiên mà anh ấy làm vỡ kính của tôi. Anh ấy cố ý làm vậy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 44:
Thông hiểu

The pilot said we’d have to make an emergency landing and we are instructed to ______ calm.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:795371
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. take: lấy

B. make: làm

C. keep: giữ

D. have: có

Cụm từ cố định: keep calm = giữ bình tĩnh

Câu hoàn chỉnh: The pilot said we’d have to make an emergency landing and we are instructed to keep calm.

Tạm dịch: Phi công nói chúng tôi phải hạ cánh khẩn cấp và chúng tôi được hướng dẫn phải giữ bình tĩnh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 45:
Thông hiểu

Since he failed his exam, he had to_______for it again.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795372
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. pass: đậu

B. make: làm

C. take: lấy

D. sit: ngồi

Cụm từ cố định: sit for an exam = đi thi

Câu hoàn chỉnh: Since he failed his exam, he had to sit for it again.

Tạm dịch: Vì trượt kỳ thi nên anh ấy phải thi lại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 46:
Thông hiểu

They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children's sake.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795373
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. relations: mối quan hệ nói chung

B. terms: điều khoản

C. will: ý chí

D. relationship: mối quan hệ cá nhân

Cụm từ cố định: keep on good terms with = giữ quan hệ tốt

Câu hoàn chỉnh: They always kept on good terms with their next-door neighbors for the children's sake.

Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 47:
Thông hiểu

I can’t give you the answer on the_______; I'll have to think about it for a few days.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795374
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. place: nơi

B. minute: phút

C. scene: cảnh tượng

D. spot: điểm, chỗ

Cụm từ cố định: on the spot = ngay lập tức

Câu hoàn chỉnh: I can’t give you the answer on the spot; I'll have to think about it for a few days.

Tạm dịch: Tôi không thể trả lời ngay được; tôi sẽ phải suy nghĩ về điều đó trong vài ngày.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 48:
Thông hiểu

Make sure you______your assignment before you go to bed.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:795375
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. have: có

B. do: làm

C. take: lấy

D. make: làm

Cụm từ cố định: do an assignment = làm bài tập

Câu hoàn chỉnh: Make sure you do your assignment before you go to bed.

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 49:
Thông hiểu

I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and_______a fool of myself.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:795376
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. create: tạo ra

B. show: thể hiện

C. do: làm

D. make: làm

Cụm từ cố định: make a fool of oneself = làm trò cười

Câu hoàn chỉnh: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and make a fool of myself.

Tạm dịch: Tôi sẽ không đi trượt băng đâu! Tôi sẽ chỉ ngã và làm trò hề thôi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 50:
Thông hiểu

Let's just stay focused on this for the _________ being. We can address other issues later in the meeting.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:795377
Phương pháp giải

Cụm từ cố định

Giải chi tiết

A. time: thời gian

B. moment: khoảnh khắc

C. phase: giai đoạn (trong chu kì)

D. stage: giai đoạn (trong tiến trình)

Cụm từ cố định: for the time being = hiện tại, trong lúc này.

Câu hoàn chỉnh: Let's just stay focused on this for the time being. We can address other issues later.

Tạm dịch: Chúng ta hãy tập trung vào vấn đề này trong thời điểm hiện tại. Chúng ta có thể giải quyết các vấn đề khác sau.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com