Look at the entry of the word “provide” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete
Look at the entry of the word “provide” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Trả lời cho các câu 1, 2 dưới đây:
Volunteers are ready to _____about how to get to the museum.
Đáp án đúng là: provide information
- Kiến thức: Điền từ
Đáp án cần điền là: provide information
The summer program _____for learners to better their English skills.
Đáp án đúng là: provides an opportunity
- Kiến thức: Điền từ
Dịch:
Provide /pra vaid/: cung cấp
động từ
1. tặng thứ gì đó cho ai đó hoặc cho họ sử dụng
TỪ ĐỒNG NGHĨA cung cấp
o Vui lòng cung cấp thông tin sau.
o Triển lãm tạo cơ hội cho các nghệ sĩ địa phương trưng bày tác phẩm của họ.
o Cô ấy không cung cấp bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho những tuyên bố này.
o Chúng tôi ở đây để cung cấp dịch vụ cho công chúng.
o Chúng tôi hỗ trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp.
Đáp án cần điền là: provides an opportunity
Quảng cáo
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










