Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (2.0

Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (2.0 points)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

“I am working in a hospital,” he said.
→ He said he ____________________________________________.

Đáp án đúng là: was working in a hospital/was working in a hospital.

Câu hỏi:798288
Phương pháp giải

Dựa vào hình thức câu đề bài và “he said” xác định cần áp dụng kiến thức về tường thuật câu trần thuật.

“I am working in a hospital,” he said.

(“Tôi đang làm việc tại bệnh viện,” anh ấy nói.)

Giải chi tiết

Vì động từ tường thuật “said” ở thì quá khứ đơn nên cần thực hiện các chuyển đổi khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp:

I (tôi) => he (anh ấy)

am working (hiện tại tiếp diễn) => was working (quá khứ tiếp diễn)

Câu hoàn chỉnh: He said he was working in a hospital.

(Anh ấy nói anh ấy đang làm việc trong bệnh viện.)

Đáp án: was working in a hospital

Đáp án cần điền là: was working in a hospital/was working in a hospital.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

She has read the instructions carefully.
→ The instructions ________________________________________.

Đáp án đúng là: have been read carefully/have been read carefully.

Câu hỏi:798289
Phương pháp giải

Quan sát câu đề bài xác định được “the instructions” đóng vai trò tân ngữ được chuyển thành chủ ngữ của câu cần viết lại => áp dụng kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành.

She has read the instructions carefully.

(Cô ấy đọc các hướng dẫn một cách cẩn thận.)

Giải chi tiết

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều: S + have been + Ved/V3 (+ by O).

read (v): đọc => V3: read

Câu hoàn chỉnh: The instructions have been read carefully. (“by her” được lược bỏ)

(Những hướng dẫn được đọc một cách cẩn thận.)

Đáp án: have been read carefully

Đáp án cần điền là: have been read carefully/have been read carefully.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Listening to his lectures is very interesting.
→ It is__________________________________________________.

Đáp án đúng là: interesting to listen to his lectures/interesting to listen to his lectures.

Câu hỏi:798290
Phương pháp giải

Dịch câu đề bài để hiểu ngữ cảnh, dựa vào từ được cho xác định cần áp dụng kiến thức viết lại câu với chủ ngữ giả “It is”.

Listening to his lectures is very interesting.

(Lắng nghe các bài giảng của anh ấy thật thú vị.)

Giải chi tiết

Cấu trúc chuyển đổi từ câu gốc: V-ing + is (+ adv) + adj.

=> Cấu trúc với chủ ngữ giả: It is + adj (+ for O) + to V.

Câu hoàn chỉnh: It is interesting to listen to his lectures.

(Thật thú vị khi lắng nghe những bài giảng của anh ấy.)

Đáp án: interesting to listen to his lectures

Đáp án cần điền là: interesting to listen to his lectures/interesting to listen to his lectures.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

In spite of his broken leg, he managed to attend the meeting.
→ Although his leg _________________________________________.

Đáp án đúng là: was broken, he managed to attend the meeting/was broken, he managed to attend the meeting.

Câu hỏi:798291
Phương pháp giải

Dựa vào đề bài và từ được cho xác định cần áp dụng kiến thức về mệnh đề nhượng bộ để chuyển câu từ “In spite of” sang “Although” (mặc dù).

In spite of his broken leg, he managed to attend the meeting.

(Mặc dù bị gãy chân, anh ấy vẫn cố gắng tham dự cuộc họp.)

Giải chi tiết

Cấu trúc chuyển đổi: In spite of + cụm danh từ, S + V  => Although + mệnh đề, S + V.

In spite of => Although

Cụm danh từ: his broken leg (cái chân bị gãy của anh ấy) => Mệnh đề, câu bị động thì quá khứ đơn: S (số ít) + was + V3: his leg was broken (chân của anh ấy bị gãy)

Câu hoàn chỉnh: Although his leg was broken, he managed to attend the meeting.

(Mặc dù chân bị gãy, anh ấy vẫn cố gắng tham dự cuộc họp.)

Đáp án: was broken, he managed to attend the meeting

Đáp án cần điền là: was broken, he managed to attend the meeting/was broken, he managed to attend the meeting.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com