Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (2.0
Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (2.0 points)
Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:
“I am working in a hospital,” he said.
→ He said he ____________________________________________.
Đáp án đúng là: was working in a hospital/was working in a hospital.
Dựa vào hình thức câu đề bài và “he said” xác định cần áp dụng kiến thức về tường thuật câu trần thuật.
“I am working in a hospital,” he said.
(“Tôi đang làm việc tại bệnh viện,” anh ấy nói.)
Đáp án cần điền là: was working in a hospital/was working in a hospital.
She has read the instructions carefully.
→ The instructions ________________________________________.
Đáp án đúng là: have been read carefully/have been read carefully.
Quan sát câu đề bài xác định được “the instructions” đóng vai trò tân ngữ được chuyển thành chủ ngữ của câu cần viết lại => áp dụng kiến thức câu bị động thì hiện tại hoàn thành.
She has read the instructions carefully.
(Cô ấy đọc các hướng dẫn một cách cẩn thận.)
Đáp án cần điền là: have been read carefully/have been read carefully.
Listening to his lectures is very interesting.
→ It is__________________________________________________.
Đáp án đúng là: interesting to listen to his lectures/interesting to listen to his lectures.
Dịch câu đề bài để hiểu ngữ cảnh, dựa vào từ được cho xác định cần áp dụng kiến thức viết lại câu với chủ ngữ giả “It is”.
Listening to his lectures is very interesting.
(Lắng nghe các bài giảng của anh ấy thật thú vị.)
Đáp án cần điền là: interesting to listen to his lectures/interesting to listen to his lectures.
In spite of his broken leg, he managed to attend the meeting.
→ Although his leg _________________________________________.
Đáp án đúng là: was broken, he managed to attend the meeting/was broken, he managed to attend the meeting.
Dựa vào đề bài và từ được cho xác định cần áp dụng kiến thức về mệnh đề nhượng bộ để chuyển câu từ “In spite of” sang “Although” (mặc dù).
In spite of his broken leg, he managed to attend the meeting.
(Mặc dù bị gãy chân, anh ấy vẫn cố gắng tham dự cuộc họp.)
Đáp án cần điền là: was broken, he managed to attend the meeting/was broken, he managed to attend the meeting.
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












