Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Researchers have found that regular reading can_____ memory in older adults.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:800268
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Researchers have found that regular reading can _____ memory in older adults.

(Các nhà nghiên cứu đã phát hiện rằng việc đọc thường xuyên có thể _____ trí nhớ ở người lớn tuổi.)

A. boost (v) tăng cường

B. delete (v) xóa

C. relax (v) thư giãn

D. concentrate (v) tập trung

Câu hoàn chỉnh: Researchers have found that regular reading can boost memory in older adults.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện rằng việc đọc thường xuyên có thể tăng cường trí nhớ ở người lớn tuổi.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

My grandmother wanted to______ on her English before her visit to Australia.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800269
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

My grandmother wanted to ______ on her English before her visit to Australia.

(Bà tôi muốn ______ tiếng Anh của mình trước chuyến đi tới Úc.)

A. cut down: cắt giảm

B. brush up: ôn lại, cải thiện kỹ năng

C. look down: coi thường

D. put up: dựng lên

Câu hoàn chỉnh: My grandmother wanted to brush up on her English before her visit to Australia.

Tạm dịch: Bà tôi muốn ôn lại tiếng Anh trước chuyến đi tới Úc.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

You should_______ your English language skills even after leaving school.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:800270
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

You should ______ your English language skills even after leaving school.

(Bạn nên ______ kỹ năng tiếng Anh ngay cả sau khi rời trường.)

A. remain (v) duy trì (vị trí/trạng thái)

B. stay (v) ở lại

C. maintain (v) duy trì

D. select (v) chọn

Câu hoàn chỉnh: You should maintain your English language skills even after leaving school.

Tạm dịch: Bạn nên duy trì kỹ năng tiếng Anh của mình ngay cả sau khi rời trường.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Watching the news every day helps me stay_______ about current events.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:800271
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Watching the news every day helps me stay ______ about current events.

(Xem tin tức mỗi ngày giúp tôi luôn ______ về các sự kiện hiện tại.)

A. awake (adj) tỉnh táo

B. healthy (adj) khỏe mạnh

C. active (adj) năng động

D. informed (adj) được cập nhật thông tin

Câu hoàn chỉnh: Watching the news every day helps me stay informed about current events.

Tạm dịch: Xem tin tức mỗi ngày giúp tôi luôn được cập nhật thông tin về các sự kiện hiện tại.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

If you want to become a_______ person, you should never stop learning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:800272
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

If you want to become a ______ person, you should never stop learning.

(Nếu bạn muốn trở thành một người ______, bạn không nên ngừng học hỏi.)

A. well-rounded (adj) toàn diện

B. surrounded (adj) bị bao quanh

C. proud (adj) tự hào

D. healthy (adj) khỏe mạnh

Câu hoàn chỉnh: If you want to become a well-rounded person, you should never stop learning.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn trở thành một người toàn diện, bạn không nên ngừng học hỏi.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Many school-leavers______ whether to continue their academic education or start working.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800273
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Many school-leavers ______ whether to continue their academic education or start working.

(Nhiều học sinh tốt nghiệp _______không biết nên tiếp tục học hay bắt đầu đi làm.)

A. impose (v) áp đặt

B. wonder (v) tự hỏi, băn khoăn

C. relax (v) thư giãn

D. travel (v) du lịch

Câu hoàn chỉnh: Many school-leavers wonder whether to continue their academic education or start working.

Tạm dịch: Nhiều học sinh tốt nghiệp băn khoăn không biết nên tiếp tục học hay đi làm.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Working mothers really need strong_______ to continue their professional development.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:800274
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Working mothers really need strong ______ to continue their professional development.

(Những bà mẹ đi làm thực sự cần ______ mạnh mẽ để tiếp tục phát triển nghề nghiệp.)

A. distraction (n) sự phân tâm

B. opinion (n) ý kiến

C. determination (n) sự quyết tâm

D. personality (n) tính cách

Câu hoàn chỉnh: Working mothers really need strong determination to continue their professional development.

Tạm dịch: Những bà mẹ đi làm thực sự cần sự quyết tâm mạnh mẽ để tiếp tục phát triển nghề nghiệp.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Lifelong learners constantly______new knowledge and skills to enhance their personal and professional development.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800275
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Lifelong learners constantly ______ new knowledge and skills to enhance their personal and professional development.

(Những người học suốt đời không ngừng ______ kiến thức và kỹ năng mới để phát triển bản thân và nghề nghiệp.)

A. stay (v) ở

B. acquire (v) tiếp thu

C. maintain (v) duy trì

D. manage (v) quản lý

Câu hoàn chỉnh: Lifelong learners constantly acquire new knowledge and skills to enhance their personal and professional development.

Tạm dịch: Người học suốt đời không ngừng tiếp thu kiến thức và kỹ năng mới để phát triển bản thân và nghề nghiệp.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

The habit of reading really_____ my horizon and I got to acquire a lot of valuable knowledge.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800276
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

The habit of reading really _____ my horizon and I got to acquire a lot of valuable knowledge.

(Thói quen đọc sách thực sự đã _____ tầm hiểu biết của tôi và tôi đã tiếp thu được nhiều kiến thức giá trị.)

A. satisfied (v) làm hài long

B. broadened (v) mở rộng

C. widened (v) mở rộng (về mặt vật lý)

D. pursued (v) theo đuổi

Câu hoàn chỉnh: The habit of reading really broadened my horizon and I got to acquire a lot of valuable knowledge.

Tạm dịch: Thói quen đọc sách thực sự đã mở rộng tầm hiểu biết của tôi.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Adopting lifelong learning, or the concept of ongoing learning, can help you______ the attention of employers, get hired, and succeed in your entire career.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:800277
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Adopting lifelong learning can help you ______ the attention of employers.

(Việc áp dụng học tập suốt đời có thể giúp bạn ______ sự chú ý của nhà tuyển dụng.)

A. adapt (v) thích nghi

B. widen (v) mở rộng

C. grab (v) thu hút

D. maintain (v) duy trì

Câu hoàn chỉnh: Adopting lifelong learning can help you grab the attention of employers.

Tạm dịch: Việc học tập suốt đời có thể giúp bạn thu hút sự chú ý của nhà tuyển dụng.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Lifelong learning is the constant, ongoing ______ of knowledge.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:800278
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Lifelong learning is the constant, ongoing ______ of knowledge.

(Học tập suốt đời là việc không ngừng ______ kiến thức.)

A. motivation (n) động lực

B. intelligence (n) trí thông minh

C. power (n) quyền lực

D. pursuit (n) sự theo đuổi

Câu hoàn chỉnh: Lifelong learning is the constant, ongoing pursuit of knowledge.

Tạm dịch: Học tập suốt đời là sự theo đuổi kiến thức một cách liên tục và không ngừng nghỉ.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Typically, lifelong learnning is_________, meaning the desire to learn comes from a desire for personal and professional growth.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800279
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Typically, lifelong learning is ______, meaning the desire to learn comes from within.

(Thông thường, việc học tập suốt đời mang tính ______, tức là xuất phát từ mong muốn học hỏi bên trong mỗi người.)

A. well-rounded (adj) toàn diện

B. self-motivated (adj) tự thúc đẩy

C. relevant (adj) phù hợp

D. complex (adj) phức tạp

Câu hoàn chỉnh: Typically, lifelong learning is self-motivated, meaning the desire to learn comes from within.

Tạm dịch: Thông thường, học tập suốt đời là tự thúc đẩy, nghĩa là mong muốn học đến từ bên trong bản thân.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Lifelong learning doesn't always have to be an intense academic research project or something_______to the professional skills you want to develop.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:800280
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Lifelong learning doesn’t always have to be an intense academic research project or something ______ to the professional skills.

(Việc học suốt đời không nhất thiết phải là một dự án nghiên cứu học thuật căng thẳng hoặc điều gì đó ______ với kỹ năng chuyên môn bạn muốn phát triển.)

Tính từ bổ nghĩa cho "something", "anything", "nothing", "everything" thường đứng sau các đại từ này. Xét các đáp án:

A. application (n) sự ứng dụng

B. applicant (n) người nộp đơn

C. applicable (adj) có thể áp dụng

D. applicably (adv) một cách phù hợp

Câu hoàn chỉnh: Lifelong learning doesn't always have to be something applicable to the professional skills.

Tạm dịch: Việc học suốt đời không nhất thiết phải là điều gì đó có thể áp dụng vào kỹ năng chuyên môn.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Lifelong learning enables people to______ connected with the latest developments or modern ideas in their field.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800281
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Lifelong learning enables people to ______ connected with the latest developments.

(Việc học suốt đời giúp mọi người ______ kết nối với những phát triển mới nhất.)

A. adapt (v) thích nghi

B. stay (v) duy trì, giữ

C. boost (v) tăng cường

D. acquire (v) tiếp thu

Câu hoàn chỉnh: Lifelong learning enables people to stay connected with the latest developments.

Tạm dịch: Học suốt đời giúp mọi người duy trì sự kết nối với các tiến bộ mới nhất.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

Lifelong learners understand the importance of determination, which is why they_____seeking new knowledge and experiences.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:800282
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

Lifelong learners understand the importance of determination, which is why they _____ seeking new knowledge.

(Người học suốt đời hiểu tầm quan trọng của sự quyết tâm, vì thế họ luôn _____ tìm kiếm kiến thức mới.)

A. keep on: tiếp tục

B. engage in: tham gia vào

C. work on: làm việc với

D. brush up: ôn lại

Câu hoàn chỉnh: Lifelong learners understand the importance of determination, which is why they keep on seeking new knowledge.

Tạm dịch: Người học suốt đời luôn tiếp tục tìm kiếm tri thức mới vì họ hiểu được tầm quan trọng của sự quyết tâm.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

As part of lifelong learning, it's beneficial to_____ a hobby like reading books to explore new knowledge.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:800283
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

As part of lifelong learning, it’s beneficial to _____ a hobby like reading books.

(Là một phần của việc học suốt đời, việc _____ một sở thích như đọc sách là rất có lợi.)

A. account for: giải thích

B. take up: bắt đầu

C. set up: thiết lập

D. take on: đảm nhận

Câu hoàn chỉnh: As part of lifelong learning, it’s beneficial to take up a hobby like reading books.

Tạm dịch: Là một phần của học suốt đời, việc bắt đầu một sở thích như đọc sách rất có ích.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Despite facing setbacks, he remained_______to complete his education and fulfil his dreams.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:800284
Phương pháp giải

Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Despite facing setbacks, he remained ______ to complete his education.

(Mặc dù gặp trở ngại, anh ấy vẫn ______ để hoàn thành việc học.)

remain trong câu này là một linking verb (động từ nối) => từ theo sau là một tính từ

A. determine (v) quyết tâm

B. determination (n) sự quyết tâm

C. determinedly (adv) một cách quyết tâm

D. determined (adj) quyết tâm

Câu hoàn chỉnh: Despite facing setbacks, he remained determined to complete his education.

Tạm dịch: Dù gặp trở ngại, anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành việc học.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

There were too many______ at home, so I wasn't able to complete my online course.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:800285
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

There were too many ______ at home, so I wasn’t able to complete my online course.

(Có quá nhiều ______ ở nhà nên tôi không thể hoàn thành khóa học trực tuyến.)

A. experiences (n) trải nghiệm

B. attractions (n) điểm thu hút

C. supports (n) sự hỗ trợ

D. distractions (n) sự xao nhãng

Câu hoàn chỉnh: There were too many distractions at home, so I wasn’t able to complete my online course.

Tạm dịch: Có quá nhiều sự xao nhãng ở nhà khiến tôi không thể hoàn thành khóa học trực tuyến.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com