Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each

(HSA – V-ACT – SPT – SPHN2) Sentence completion: Choose A, B, C or D to complete each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I’m looking forward to _______ you at the conference next week.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:803805
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

Ta có: look forward to + V-ing: mong đợi làm gì

Câu hoàn chỉnh: I’m looking forward to meeting you at the conference next week.

Tạm dịch: Tôi mong được gặp bạn tại hội nghị vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

We couldn’t help _______ when we heard the funny story.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:803806
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

can’t/couldn’t + help + V-ing: không thể không làm gì

Câu hoàn chỉnh: We couldn’t help laughing when we heard the funny story.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nhịn cười khi nghe câu chuyện vui.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

He suggested _______ a break before continuing with the meeting.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:803807
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

suggest + V-ing: gợi ý làm gì

Câu hoàn chỉnh: He suggested taking a break before continuing with the meeting.

Tạm dịch: Anh ấy đã gợi ý nghỉ một lát trước khi tiếp tục cuộc họp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

We were advised _______ early to avoid the morning traffic.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:803808
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

Cấu trúc ‘advise + O + to V’ (bị động: be advised to V)

Câu hoàn chỉnh: We were advised to leave early to avoid the morning traffic.

Tạm dịch: Chúng tôi được khuyên nên rời đi sớm để tránh tắc đường buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

The teacher warned the students against _______ their phones during the exam.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:803809
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không làm gì

Câu hoàn chỉnh: The teacher warned the students against using their phones during the exam.

Tạm dịch: Giáo viên đã cảnh báo học sinh không được sử dụng điện thoại trong khi thi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

They decided _______ a new branch in the city center to attract more customers.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:803810
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

decide + to V: quyết định làm gì

Câu hoàn chỉnh: They decided to open a new branch in the city center to attract more customers.

Tạm dịch: Họ quyết định mở chi nhánh mới ở trung tâm thành phố để thu hút nhiều khách hàng hơn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

My parents didn’t let me _______ out late at night when I was in high school.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:803811
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ nguyên thể

Giải chi tiết

let sb + V-inf: để ai làm gì

Câu hoàn chỉnh: My parents didn’t let me stay out late at night when I was in high school.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi không cho tôi ra ngoài muộn vào ban đêm khi tôi học cấp ba.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

It’s important for the students _______ their homework before attending the extra class.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:803812
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ nguyên thể

Giải chi tiết

Cấu trúc It’s + adj + for sb + to V (Điều gì đó... cho ai đó để làm gì đó)

Câu hoàn chỉnh: It’s important for the students to finish their homework before attending the extra class.

Tạm dịch: Việc học sinh hoàn thành bài tập về nhà trước khi tham gia lớp học thêm là rất quan trọng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

She admitted _______ the documents by mistake and promised to fix the issue immediately.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:803813
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

admit + V-ing: thừa nhận đã làm gì

Câu hoàn chỉnh: She admitted destroying the documents by mistake and promised to fix the issue immediately.

Tạm dịch: Cô ấy thừa nhận đã hủy tài liệu do nhầm lẫn và hứa sẽ khắc phục ngay lập tức.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

The manager encouraged his staff _______ part in the charity marathon organized by the company.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:803814
Phương pháp giải

Kiến thức: V + V-ing/ to V

Giải chi tiết

encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

Câu hoàn chỉnh: The manager encouraged his staff to take part in the charity marathon organized by the company.

Tạm dịch: Quản lý đã khuyến khích nhân viên tham gia cuộc chạy từ thiện do công ty tổ chức.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com