Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The speaker backed up her transition to climate change by showing recent data on rising temperatures.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:815514
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Từ khóa: “backed up” – ủng hộ, củng cố, chứng minh (ý kiến bằng dữ liệu, bằng chứng)

=> Tìm từ đồng nghĩa với “backed up”

Giải chi tiết

backed up (V_ed): ủng hộ, chứng minh (ý kiến bằng dữ liệu, bằng chứng)

A. graduated (V_ed): tốt nghiệp

B. supported (V_ed): hỗ trợ, ủng hộ

C. employed (V_ed): tuyển dụng

D. adapted (V_ed): thích nghi

=> backed up = supported: ủng hộ

Tạm dịch: Diễn giả đã củng cố phần chuyển sang chủ đề biến đổi khí hậu bằng cách đưa ra dữ liệu gần đây về sự gia tăng nhiệt độ

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

She’s really stressed. I think she’s about to burn out if she doesn’t take a break

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:815515
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Từ khóa: “burn out” – kiệt sức, kiệt quệ (thường do làm việc quá nhiều)

=> Tìm từ đồng nghĩa với “burn out”

Giải chi tiết

burn out (phr.v): kiệt sức, kiệt quệ (thường do làm việc quá nhiều)

A. exhaust (v): kiệt sức

B. stabilize (v): ổn định

C. expect (v): mong đợi

D. recruit (v): tuyển dụng

=> burn out = exhaust: kiệt sức

Tạm dịch: Cô ấy thực sự căng thẳng. Tôi nghĩ cô ấy sắp kiệt sức nếu không nghỉ ngơi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

One benefit of working from home is the flexibility to manage your own schedule

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:815516
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Từ khóa: “benefit” – lợi ích

=> Tìm từ đồng nghĩa với “benefit”

Giải chi tiết

benefit (n): lợi ích

A. advantage (n): lợi thế

B. drawback (n): bất lợi

C. maturity (n): sự trưởng thành

D. accuracy (n): sự chính xác

=> benefit = advantage: lợi ích

Tạm dịch: Một lợi ích của việc làm việc tại nhà là sự linh hoạt trong việc quản lý lịch trình của riêng bạn

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com