Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

He felt more comfortable and began to open up about his career goals

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:815518
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Từ khóa: “open up” – cởi mở, chia sẻ (suy nghĩ, mục tiêu)

=> Tìm từ trái nghĩa với “open up”

Giải chi tiết

open up (phr.v): cởi mở, chia sẻ (suy nghĩ, mục tiêu)

A. step down (phr.v): từ chức, nhường vị trí lãnh đạo

B. cope with (phr.v): đối phó với, xử lý được (một vấn đề, khó khăn, tình huống)

C. back up (phr.v): ủng hộ, chứng minh (ý kiến bằng dữ liệu, bằng chứng)

D. bottle up (phr.v): kìm nén (cảm xúc, suy nghĩ, thường là tiêu cực)

=> open up >< bottle up

Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy thoải mái hơn và bắt đầu cởi mở chia sẻ về những mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:815519
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Từ khóa: “step down” – từ chức, nhường vị trí lãnh đạo

=> Tìm từ trái nghĩa với “step down”

Giải chi tiết

step down (phr.v): từ chức, nhường vị trí lãnh đạo

A. burn out (phr.v): kiệt sức, kiệt quệ (thường do làm việc quá nhiều)

B. apply for (phr.v): đối phó với, xử lý được (một vấn đề, khó khăn, tình huống)

C. take on (phr.v): đảm nhận, gánh vác (công việc/ trách nhiệm)

D. lay off (phr.v): sa thải, cho nghỉ việc

=> step down >< take on

Tạm dịch: Sau 5 năm làm giám đốc điều hành, bà ấy quyết định từ chức và để người khác lãnh đạo công ty.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:815520
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Từ khóa: “nocturnal” – hoạt động về đêm

=> Tìm từ trái nghĩa với “nocturnal

Giải chi tiết

nocturnal (adj): hoạt động về đêm

A. appealing (adj): hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút

B. diurnal (adj): hoạt động ban ngày

C. unexpected (adj): không mong đợi

D. disadvantageous (adj): bất lợi, không có lợi

=> nocturnal >< diurnal

Tạm dịch: Làm việc như một nhà nghiên cứu động vật hoang dã thường đồng nghĩa với việc có lịch trình sinh hoạt về đêm để quan sát động vật vào ban đêm

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com