Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Write A, B, C or D  on your answer

Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Write A, B, C or D  on your answer sheet

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
We  were having dinner         the telephone rang

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:109616
Giải chi tiết

Đáp án A. when        

            Chúng tôi đang ăn tôi khi điện thoại đổ chuông. Dùng “when” trước mệnh đề chỉ hành động xen vào một hành động khác đang xảy ra. While = trong khi ( theo sau là mệnh đề thì tiếp diễn). Until = cho tới khi. Since = kể từ khi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
I  don’t  like the place             he lives

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:109617
Giải chi tiết

Đáp án C. where       

            Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ nơi chốn, không làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ là “where”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Do  you  find the internet           , Nam?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:109618
Giải chi tiết

Đáp án B. useful       

            Find + something + adj: thấy cái gì thế nào

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
He  drives  very           and has caused two accidents this year

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:109619
Giải chi tiết

Đáp án C. carelessly 

          Sau động từ (drive) thường là trạng từ để bổ nghĩa về tính chất, cách thức của hành động đó. Anh ta đã gây ra 2 tai nạn vào năm nay -> anh ta lái xe bất cẩn -> carelessly

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
The  government hopes to     its plans for introducing the cable TV

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:109620
Giải chi tiết

Đáp án B. carry out

            Carry out = tiến hành. Turn out = hóa ra; đuổi ra. Carry on = tiếp tục. Keep on = tiếp tục

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
He  used  to    full time, but now he is a part time worker

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:109621
Giải chi tiết

Đáp án D. work        

            Used to V = đã từng làm gì trong quá khứ, mà hiện tại không còn làm nữa

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
She has just taken  the examination   Maths.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:109622
Giải chi tiết

Đáp án D. in 

            Thi môn nào, dùng giới từ “in” + tên môn học

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Let’s wait               the rain stops.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:109623
Giải chi tiết

Đáp án D. until         

            Hãy cùng đợi cho tới khi cơn mưa ngừng lại. Until = cho tới khi. Before = trước khi. After = sau khi. When = khi

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
This  soup  tastes              that I can’t eat it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:109624
Giải chi tiết

Đáp án C. so sweet

            Taste + adj = có vị gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Give  me  your telephone number              I need your help.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:109625
Giải chi tiết

Đáp án A. in case

            Cho tôi số điện thoại của bạn đề phòng trường hợp tôi cần sự giúp đỡ của bạn. In case = đề phòng trường hợp. So that = để mà. Unless = trừ khi. Whether = liệu rằng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
I  finally  finished       at 7 p.m and served dinner

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:109626
Giải chi tiết

Đáp án A. cooking    

            Finish + Ving = hoàn thành việc gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
We believe the new program  will be             to everyone

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:109627
Giải chi tiết

Đáp án C. beneficial 

            Be beneficial to somebody = có lợi cho ai

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
You hardly watch science  fiction films,                 ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:109628
Giải chi tiết

Đáp án B. do you     

            Mệnh đề chính có từ “hardly” = gần như không -> mệnh đề chính mang nghĩa phủ định -> trợ động từ trong câu hỏi đuôi ở thể khẳng định “do”. Chủ ngữ trong mệnh đề chính là “you” -> câu hỏi đuôi cũng láy lại “you”

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
He   denied     the shop

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:109629
Giải chi tiết

Đáp án A. breaking into       

            Deny + Ving = phủ nhận việc làm gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
He  is  often              to the cinema on the weekend.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:109630
Giải chi tiết

Đáp án A. taken

            Take sb to sw = đưa ai đi đâu. Anh ấy thường được đưa đến rạp chiếu phim -> bị động : be taken

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com