Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 114132, 114133, 114134, 114135, 114136, 114137, 114138, 114139, 114140, 114141, 114142, 114143, 114144, 114145, 114146, 114147, 114148, 114149, 114150 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B
Hành động đã xảy ra hoàn toàn trong thế kỉ 19 (In the 19th century) -> chia quá khứ đơn
Đáp án đúng là: B
. Đáp án B
Học được nhiều, ta dùng tính từ “much” để chỉ lượng nhiều. Đồng thời đây là hình thức so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Supportive (Adj) = mang tính hỗ trợ, giúp đỡ cao. Supportable (adj) = có thể hỗ trợ
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Forming (dạng danh động từ) = việc hình thành, thành lập cái gì. Khi chủ ngữ là Ving thì động từ chia ở số ít (phù hợp với động từ cho trước trong câu: is)
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Including something = bao gồm cái gì = Inclusive of something -> Các từ này có thể đứng sau danh từ để chỉ ý liệt kê các thành phần của danh từ đó
Đáp án đúng là: A
Đáp án A
Operate on somebody = tiến hành phẫu thuật trên đối tượng nào
Đáp án đúng là: B
Đáp án B
Tom hỏi xe của Mike có được bảo dưỡng thường xuyên không; Mike trả lời: Có, cứ 2 tuần một lần
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Năm Helen 10 tuổi là thời điểm trong quá khứ. Việc nắm chắc bảng chữ cái đã được hoàn tất từ trước thời điểm đó -> dùng quá khứ hoàn thành
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Việc gia tăng đã và đang xảy ra kể từ một mốc thời gian trong quá khứ (since = kể từ khi -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành) -> động từ thì hiện tại hoàn thành
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Câu điều kiện loại 1: If + hiện tại đơn (if you have nothing to do), S + will/can/should + V. Đây là một lời khuyên cho người nghe (chủ ngữ là”you”) -> chọn “should”
Đáp án đúng là: C
Đáp án C
Câu điều kiện loại 3 dạng đảo: Had it not been for + N/Ving…, S + would have + past participle = nếu không vì cái gì, điều gì thì…
Đáp án đúng là: B
Đáp án B
Would + V có thể dùng để chỉ một hành động thường lặp lại (thói quen) ở quá khứ, trong một hoàn cảnh nào đó
Đáp án đúng là: D
Đáp án D
Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “teams”, đồng thời chưa xác định rõ -> không thể điền a/an/the
Đáp án đúng là: A
Đáp án A
Hear + N + V = nghe thấy cái gì/ai đó làm gì. Hear + N + Ving = nghe thấy cái gì/ai đó đang làm gì; nghe được một lúc ngắn trong cả quá trình việc đó diễn ra
Đáp án đúng là: A
Đáp án A
Whether…or… = dù là… hay là…
Đáp án đúng là: B
Đáp án B
Câu điều ước giả định một điều không thể xảy ra trong tương lai, trái với quy tắc: S + would + V
Đáp án đúng là: A
Đáp án A
Câu đảo ngữ: Not only + trợ động từ + S + V (không chia), but also + clause = không chỉ… mà còn
Đáp án đúng là: A
Đáp án A
So sánh hơn của trạng từ ngắn (fast): S + V + adv-er + than + S + do/does
Đáp án đúng là: B
Đáp án B
Jane hỏi Janet có thích lặn không; Janet trả lời rất thích; cuộc sống đại dương rất thú vị. Contaminated = bị ô nhiễm. Expensive = đắt. Different = khác
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com