Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct word or phrase to complete each sentence. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (10

Choose the correct word or phrase to complete each sentence. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (10 pts)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Luckily  I         a new pair of sunglasses as I found mine at the bottom of a bag.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:116052
Giải chi tiết

Đáp án A        

Didn’t need + to V = đã không cần làm gì trong quá khứ ( need ở đây là động từ thường). Needn’t have + past participle = đã không cần làm gì trong quá khứ nhưng đã chót làm (need ở đây là động từ khuyết thiếu)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
I’m sorry, but the dress you want is not           in red

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:116053
Giải chi tiết

Đáp án D        

Available = sẵn có. Possible = có thể, có lẽ. Economical = tiết kiệm. Suitable = phù hợp

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
            rare artifacts were they that the museum decided to insure them

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:116054
Giải chi tiết

Đáp án A        

Such + (a/an) + adj + N(s) + that … = So + adj + (a/an) + N(s) + that … = quá… đến mức mà

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Scientists are predicting that the volcano might erupt so people have been      from the area

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:116055
Giải chi tiết

Đáp án A        

Evacuate somebody from something / somewhere = sơ tán ai ra khỏi đâu. Dịch: các nhà khoa học dự đoán rằng núi lửa sẽ phun trào, vì thế người dân được sơ tán ra khỏi khu vực 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
I always take my lucky            with me into an exam.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:116056
Giải chi tiết

Đáp án D        

a lucky charm = bùa  may mắn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
The hotel room was     furnished with only a bed, a wardrobe, and an ancient armchair.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:116057
Giải chi tiết

Đáp án B        

Sparsely (Adv) = một cách thưa thớt, rải rác. Thinly (adv) = mỏng, thưa. Lightly (adv) = nhẹ nhàng, sáng sủa. completely (Adv) = hoàn toàn

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
It’s very important that we       as soon as there’s any change in the patient’s condition

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:116058
Giải chi tiết

Đáp án D        

Cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
If the service isn’t up to standard, I think you have     right to complain.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:116059
Giải chi tiết

Đáp án C        

Have every right to V = có toàn quyền làm việc gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
            , a bat sends out a series of signals, which bounce off any object in its path

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:116060
Giải chi tiết

Đáp án B        

While it is flying = trong khi nó đang bay. Có thể dùng When + Ving khi chủ ngữ của câu là đối tượng thực hiện hành động Ving, không dùng when in Ving. Chủ ngữ ở đây là a bat -> số ít, không thể dùng they -> loại C. Once Ving = mỗi lần làm gì đó -> không hợp nghĩa

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Jack has decided to      the time he spends watching television.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:116061
Giải chi tiết

Đáp án B

Cut down on something = cắt giảm lượng gì. Run out of something = hết, cạn. Go in for = đăng kí tham gia. Come up with = tìm ra, nghĩ ra cái gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
            , the people who come to this club are in their twenties and thirties.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:116062
Giải chi tiết

Đáp án A        

By and large = nhìn chung. Altogether = hoàn toàn, đầy đủ. To a degree = ở một mức độ nào đó. Virtually = hầu như

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
She      to tell them where the money was hidden

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:116063
Giải chi tiết

Đáp án C        

Refuse to V = từ chối làm gì. Reject something/somebody = bác bỏ, từ chối. Object to Ving = phản đối việc gì. Disagree to V = không đồng ý làm gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
            a scholarship, I entered the unknown territory of private education.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:116064
Giải chi tiết

Đáp án D        

Having + past participle có thể đứng đầu câu với nghĩa: đã từng làm gì trước đó. Khi đã được trao học bổng rồi, tôi bước vào lãnh địa ít được biết tới của giáo dục tư -> việc trao học bổng là bị động => having been + past participle 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
The old houses opposite are going to be          .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:116065
Giải chi tiết

Đáp án B        

Knock something down = kéo đổ, hạ gục cái gì. Break down = hỏng hóc. Put down something = đặt xuống. Take something down = lấy xuống

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
The coastguard boarded the ship and found    .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:116066
Giải chi tiết

Đáp án C        

Find something + adj = thấy ai/cái gì thế nào. Found four injured men alive = đã tìm thấy bốn người đàn ông bị thương còn sống

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
There’s no       between Gary and Mark, even though they are brothers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:116067
Giải chi tiết

Đáp án A        

Resemblance = sự giống nhau. Appearance = ngoại hình. Correspondence = sự tương ứng. Reflection = sự phản ánh

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
“I have passed all of my examinations!” “      !”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:116068
Giải chi tiết

Đáp án C        

Người nói khoe mình đã đỗ tất cả các kì thi. Người đáp khen: Well done = làm tốt lắm

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
I’m       my brother is.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:116069
Giải chi tiết

Đáp án D        

Be nothing near as + adj + as …= không… như ai đó/gì đó

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Jane changed her major from French to business        .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:116070
Giải chi tiết

Đáp án C        

With the hope of Ving = với hi vọng làm gì. Hope to V = hi vọng làm được gì. Có thể dùng Ving như một hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
-   "      " - “All right then, if you insist.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:116071
Giải chi tiết

Đáp án B

Người nói hỏi: bạn có chắc rằng bạn sẽ không đến uống với bọn mình chứ? -> ngụ ý tiếp tục rủ rê, thuyết phục khi người kia tỏ ra không đồng ý trước  – người đáp trả lời: vậy thôi được rồi, nếu bạn khăng khăng muốn thế -> người đáp đã đồng ý

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com