Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

SUPPLY THE APPROPRIATE FORMS OF WORDS IN  THE BRACKETS

SUPPLY THE APPROPRIATE FORMS OF WORDS IN  THE BRACKETS

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
The students were         to hear that the class had been cancelled. (JOY)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117991
Giải chi tiết

Đáp án: overjoyed

Overjoyed (Adj) = vui mừng khôn xiết. Tính từ có thể đứng sau “be”. Joy (n) = niềm vui

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
A sports club has just been established and aims to have a            of 500 in the next two years. (MEMBER)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117992
Giải chi tiết

Đáp án: membership

Membership (n) = số hội viên; tư cách hội viên

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
The spectators booed when the second  goal was            . (ALLOW)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117993
Giải chi tiết

Đáp án: disallowed

Be disallowed = không được cho phép; không được thừa nhận. Spectator = khán giả. Boo = la ó

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
            , we didn’t buy better quality goods from the beginning. (REGRET)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117994
Giải chi tiết

Đáp án: Regrettably

Regrettably = một cách đáng tiếc. dịch: đáng tiếc là, chúng ta đã không mua hàng chất lượng cao hơn từ ban đầu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
A fatal   was made by air traffic control. (CALCULATE)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117995
Giải chi tiết

Đáp án: miscalculation

Miscalculation (n) = sự tính toán sai lệch

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Despite having a            job, she has difficulty making ends meet. (PAY)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117996
Giải chi tiết

Đáp án: well-paid

Well – paid (Adj) = được trả công cao

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
When the lab findings and the research  results were       , an amazing discovery came to light. (RELATE)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117997
Giải chi tiết

Đáp án: interrelated

Interrelated with something/somebody (adj) = có liên hệ chặt chẽ với nhau

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
I really believe that it should be a major mistake to           any drugs that are currently illegal. (CRIME)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117998
Giải chi tiết

Đáp án: decriminalize

Decriminalize (v) = hợp pháp hóa. Việc hợp pháp hóa bất cứ loại thuốc nào gần đây bất hợp pháp là một lỗi lớn

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
The attack in the city centre last night is said to    the kind of behaviour amongst young people that many people object to. (EXAMPLE)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:117999
Giải chi tiết

Đáp án: exemplify

Exemplify (v) = là minh chứng, ví dụ cho cái gì. Vụ tấn công ở trung tâm thành phố tối qua được cho là ví dụ cho loại hành vi trong giới trẻ mà người ta đang phải đối mặt

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Theo and his twin brother are always together.  They are             . (SEPARATE)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:118000
Giải chi tiết

Đáp án: inseparable

Inseparable (adj) = không thể tách rời được

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Reading is an effective way to     your vocabulary. (RICH)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:118001
Giải chi tiết

Đáp án: enrich

Enrich = làm cho giàu có, phong phú hơn -> làm giàu vốn từ vựng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
John considers reading others’ diaries an  invasion of privacy. (PERMIT)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:118002
Giải chi tiết

Đáp án: impermissible

Impermissible (adj) = cấm, không được cho phép. John coi việc đọc nhật kí của người khác là một sự xâm phạm đời tư trái phép

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
His failure in the exam was a real            for his parents. (LET)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:118003
Giải chi tiết

Đáp án: letdown

Letdown (n) = sự thất vọng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
There is            a great demand for organic vegetables. (DENY)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:118004
Giải chi tiết

Đáp án: undeniably

Undeniably (Adv) = không thể từ chối được; rõ ràng là. Rõ ràng là có một nhu cầu rau quả sạch rất lớn

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Đáp án: mistrust Mistrust (n) = sự nghi ngờ, không tin. Có một sự nghi ngờ sâu sắc với những người lạ  mặt, anh ta thấy miễn cưỡng khi nói chuyện với những người mới

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:118005
Giải chi tiết

Having a deep   of strangers, he felt reluctant to talk to the newcomer. (TRUST)

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com