Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Everyone in both cars injured in the accident last night,             ?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119452
Giải chi tiết

Đáp án: A       

Chủ ngữ là đại từ bất định (every/no/some – one/thing/body) khi được nhắc đến lần đầu tiên thì coi như danh từ số ít, từ lần thứ 2 trở đi thì coi như ngôi “they” -> lần đầu chia động từ số ít “was”, lần thứ 2 chia số nhiều ngôi “they” và câu hỏi đuôi ở thể phủ định vì mệnh đề chính ở thể khẳng định

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Linda: "It's been a tough couple of months, but I think the worst is behind us now." Jill: "               . "

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119453
Giải chi tiết

Đáp án: C       

Linda nói 2 tháng vừa qua thật khó khăn, bây giờ những thứ tồi tệ nhất đã lùi lại sau lưng chúng ta. Good! = thật là tốt quá. good morning = chào buổi sáng. Good luck = chúc may mắn. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
“What a new nice style of hair you have it cut!”   ~   “_   .”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119454
Giải chi tiết

Đáp án: C       

What + a/an +adj + N + S –V/ S be! là hình thức câu cảm thán: Thật là một … ! -> có ý khen ngợi -> đáp lại là lời cám ơn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Peter: “I’ve got to go, Betty. So long."    Betty“So long, Peter. And       .”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119455
Giải chi tiết

Đáp án: D       

So long = tạm biệt. Take care = bảo trọng nhé. Be careful = cẩn thận nhé. Don’t hurry = đừng vội vàng

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
It took the director two hours _               

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119456
Giải chi tiết

Đáp án: C       

Cấu trúc: It + take + somebody + thời gian + to V = ai mất bao lâu để làm gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Traditionally, Americans and Asians have very different ideas _              love and marriage

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119457
Giải chi tiết

Đáp án: B       

Idea about something = quan điểm, ý nghĩ về vấn đề gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Tuan, along with his friends,      _ on a picnic in Pu Mat National Park at the end of this month

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119458
Giải chi tiết

Đáp án: A       

Khi chủ ngữ là : N1, along with N2 thì động từ chia theo N1. Ở đây là chia theo ngôi “Tuan” – thứ ba số ít -> động từ số ít : is

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
The government has had new houses     in the rural areas

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119459
Giải chi tiết

Đáp án: D       

Have something past participle = thu xếp cho cái gì của mình được ai làm giúp

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
If I had studied harder, I              _better in the last exam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119460
Giải chi tiết

Đáp án:  B      

Câu điều kiện loại 3, giả định điều không có thật trong quá khứ: If + S + had + past participle, S + would/could have + past participle

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Please cut my hair …………….the style in this magazine

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119461
Giải chi tiết

Đáp án: C

So sánh ngang bằng với: the same + N + as +… = (có) cùng….như là…

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
In a few hours, we_       _ the test, and we’ll go home and rest.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119462
Giải chi tiết

Đáp án: C       

Trong một vài tiếng nữa chúng ta sẽ làm xong bài kiểm tra -> việc làm xong sẽ được hoàn thành ở thời điểm trong tương lai: vài tiếng nữa -> động từ chia ở tương lai hoàn thành chỉ việc sẽ hoàn thành xong ở một thời điểm trong tương lai

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
The more you practise your English,     

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119463
Giải chi tiết

Đáp án: A       

So sánh kép: The + so sánh hơn +…, the + so sánh hơn + … = càng… thì càng…

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Mark is nearsighted. He                                 glasses ever since he was ten years old

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119464
Giải chi tiết

Đáp án: B       

Since = kể từ khi -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành chỉ việc đã và đang xảy ra, từ một thời điểm nào đó trong quá khứ. Have to V = cần phải làm gì (do hoàn cảnh khách quan). Must + V = bắt buộc phải làm gì (do chủ quan, ép buộc)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
                       _ to China if you had the chance?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119465
Giải chi tiết

Đáp án: D       

Câu điều kiện loại 2 giả định một điều không có thật trong hiện tại: If + S + V-ed, S + can/may/would + V

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
The mirror was                                     broken.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119466
Giải chi tiết

Đáp án: C       

Accidentally (có thể đứng sau “be”, trước động từ thường) = tình cờ, chẳng may ≈ by accident (đứng cuối câu)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
To sail single-handed across the ocean takes both skill and _                                       _        .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119467
Giải chi tiết

Đáp án: D       

Trước “and” là danh từ với ý liệt kê thì sau nó cũng phải là danh từ. Both skill and determination = cả kĩ năng và sự quyết tâm

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
It is imperative that he _                               _ the school regulations.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119468
Giải chi tiết

Đáp án: B       

Cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, imperative, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
It took years of research, but                                _ they found the answer.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119469
Giải chi tiết

Đáp án: D       

In the end, + mệnh đề = cuối cùng thì… (tình huống đã thay đổi so với trước đó). At the end + N = ở phần/lúc cuối của cái gì. Lastly = cuối cùng, … (thường là ý liệt kê). Last (Adj) = cuối cùng 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
It is very difficult to…………the exact meaning of an idiom in a foreign language

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119470
Giải chi tiết

Đáp án: D       

Convey = truyển tải ngữ nghĩa, thể hiện điều gì. Exchange = trao đổi. convert = chuyển đổi. transfer = biến đổi

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com