Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase - A, B, C or D - that best completes the

Choose the word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Let’s do something to protect the environment, _______we?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119803
Giải chi tiết

Đáp án: A

Câu hỏi đuôi của cấu trúc Let’s V là: shall we?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
What an attractive hair style you have got, Mary! - _______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119804
Giải chi tiết

Đáp án: C

Cấu trúc câu cảm thán: What + a/an + adj + N! = thật là một …! Ở đây mang ý khen ngợi một kiểu tóc cuốn hút; trước lời khen người đáp cám ơn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
..... he was good at physics in lower grade, he was terrible at it in grade 12

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119805
Giải chi tiết

Đáp án: A

While = trong khi. Although = mặc dù. When = khi. Except that…= trừ trường hợp là… Dịch: trong khi cậu ấy học tốt vật lí ở lớp dưới, cậu ấy lại học rất kém ở lớp 12 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Body language is a potent form of _______ communication

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119806
Giải chi tiết

Đáp án: D

Non- verbal = không dùng lời nói. Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức giao tiếp không dùng lời quan trọng

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Don’t worry. I have ___ tire at the back of my car

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119807
Giải chi tiết

Đáp án: B

Another = một cái khác (không xác định rõ là cái nào). Other (adj) = khác. Others = những đối tượng khác. The other = cái còn lại (trừ cái đã được nói đến). Dịch: đừng lo; tôi còn một cái lốp ở khác cuối ô tô của tôi

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Six novels a year, you say? He’s certainly a ___ writer.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119808
Giải chi tiết

Đáp án: A

Prolific (Adj) = năng suất, tạo ra nhiều sản phẩm, sáng tác. Fertile = màu mỡ. virile = mắn đẻ, cường dương. fruitful = nhiều trái, sai quả

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
... an emergency arise , call 911

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:119809
Giải chi tiết

Đáp án: A

Câu điều kiện loại 1 dạng đảo: Should + S + V không chia, S + will/can + V = If + S +Vs/es, S + will/can + V

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119810
Giải chi tiết

Đáp án: C

Slight (adj) = nhẹ nhàng, chút ít, thoáng qua. Rude = thô lỗ. small = nhỏ. Impolite = bất lịch sự. A slight hesitation = sự lưỡng lự một chút

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Jack made me _______ him next week

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119811
Giải chi tiết

Đáp án: D

Make somebody do something = bắt ai làm gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Either of my parents or my brother ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119812
Giải chi tiết

Đáp án: D

Either + S1 + or + S2 = hoặc là S1 hoặc S2 -> V chia theo S1; ở đây là chia theo either of my parents-> số ít (một trong 2 người: bố hoặc mẹ)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
His job is ….

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:119813
Giải chi tiết

Đáp án: C

Bus driving (danh động từ) = việc lái xe buýt. Công việc của anh ấy là lái xe buýt; không phải công việc của anh ấy là người lái xe buýt -> loại B, D. Loại A vì “is driving a bus” = đang lái xe buýt

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Do you like pop music or jazz?               - I don’t like _______of them. I prefer classical music.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119814
Giải chi tiết

Đáp án: B

Either of N = một trong số 2 đối tượng -> thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn. Not…either of Ns = neither of Ns = không một ai trong số 2 đối tượng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Had she worked harder last summer, she ___.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119815
Giải chi tiết

Đáp án: B

Câu điều kiện loại 3 dạng đảo, chỉ một việc trái với quá khứ: Had + S + past participle, S + would/could + have past participle

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
The meaning from touch is dependent _______ the context, the relationship between communicators, and the manner of touch

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:119816
Giải chi tiết

Đáp án: D

Dependent on/upon something = phụ thuôc vào cái gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Those trousers are far too big. Why don’t you have them…?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:119817
Giải chi tiết

Đáp án: B

Take in something = làm ngắn lại trang phục, chịu trách nhiệm cái gì. Have something past participle = thu xếp cho cái gì của mình được ai làm

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com