Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
I ______ work last week, but I changed my mind

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:120606
Giải chi tiết

 Đáp án: B

Was/were + going + to V = đang (định) làm gì trong quá khứ. Change one’s mind = thay đổi quyết định

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
He came ______ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:120607
Giải chi tiết

Đáp án: B

Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
When she died, she gave _________  all her money to a charity for cats

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:120608
Giải chi tiết

Đáp án: C

Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Anna is holding her shopping bag with one hand and turning the door handle   with ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:120609
Giải chi tiết

Đáp án: A

The other = cái còn lại, trừ cái đã được nhắc tới (tay còn lại). Another = một cái khác, không xác định. Others = những đối tượng khác. Other (adj) = khác

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
This is valuable _________  chair which dates back to the eighteeth century

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:120610
Giải chi tiết

Đáp án: C

Antique (adj) = cổ đại (đồ cổ). Traditional (adj) = thuộc về truyền thống. Old – fashioned (adj) = cũ, lạc hậu. Ancient (adj) = cổ xưa

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
“What’s the matter? You don’t look very well.”   – “I feel a little _____________.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:120611
Giải chi tiết

Đáp án: A

Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
There's a good film  _______ town

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:120612
Giải chi tiết

Đáp án: B

Đối với phim ảnh thì: Be on = đang được chiếu. There’s a good film on in town = đang có một bộ phim hay được chiếu trong thị trấn

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Now that Susan has moved to the country, her visits to see in the city are________

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:120613
Giải chi tiết

Đáp án: D

Few and far between = lẻ tẻ, rời rạc, ít khi

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
It is a ___________  .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:120614
Giải chi tiết

Đáp án: A

Sleeping bag = túi ngủ. Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion– Price – Size/shape – Age – Color (blue) – Original – Material (polyester) => blue polyester sleeping bag

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Where is he? He should __________ at home hours ago

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:120615
Giải chi tiết

Đáp án: D

Should have + past participle = đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ, nhưng đã không làm

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
I never read ________ newspapers during the week, but I buy ______Observer every Sunday  and I read it in ________bed.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:120616
Giải chi tiết

Đáp án: C

Newspapers = những quyển báo -> danh từ số nhiều, bất kì, không xác định, không dùng “a/an” hay “the”. Observer là tên tờ báo nên cần “the” đằng trước. In bed = ở trên giường nói chung

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
_______ imaginative stories about the origin of the game of chess.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:120617
Giải chi tiết

Đáp án: C

Đằng sau chỗ trống là cụm danh từ -> câu thiếu chủ ngữ và động từ : there are + Ns = có những thứ gì đó

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _______ with the interviewers.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:120618
Giải chi tiết

Đáp án: C

Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Oil shale is a soft, fine-grained sedimentary rock _______ oil and natural gas are obtained.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:120619
Giải chi tiết

Đáp án: B

Obtain something from something = đạt được cái gì từ cái gì. Giới từ (from) trong mệnh đề đảo lên đứng sau danh từ cần bổ nghĩa (rock) thì phải đứng trước đại từ quan hệ dùng để bổ nghĩa (which). Rock which oil and natural gas are obtained = loại đá mà dầu và khí ga tự nhiên xuất phát từ đó

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
The government was finally ______ by a minor scandal.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:120620
Giải chi tiết

Đáp án: B

Bring something down = lật đổ cái gì. Take something down = bỏ cái gì đó xuống. Pull something down = kéo đổ cái gì, phá hủy (một tòa nhà). Put something back = để lại chỗ cũ

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Ann: “Do you need any help?”       Kate: “______.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:120621
Giải chi tiết

Đáp án: A

Ann hỏi xem Kate có cần giúp đỡ không. Để từ chối một cách lịch sự, Kate nói: không cảm ơn; tôi có thể tự xoay sở

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Unfortunately, the company closed down because it couldn’t keep  ________ with rapidly changing technology

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:120622
Giải chi tiết

Đáp án: D

Keep pace with = bắt kịp với cái gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
I ______ with my aunt when I am on holiday inHo Chi Minh Citynext month.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:120623
Giải chi tiết

Đáp án: C

Will be Ving = sẽ đang làm việc gì tại một thời điểm trong tương lai

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Never before _______ such a wonderful child

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:120624
Giải chi tiết

Đáp án: B

Never before = chưa từng trước đây -> dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, chỉ việc đã và đang xảy ra. Đảo ngữ: Never before + have/has + S + past participle = ai đó chưa từng làm việc gì trước đây

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com