Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given in bold at

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given in bold at the end. Do not change the word given. You must use between two and five words, including the word given. There is an example at the beginning (0). (2.0p)

0. ‘Are you a member of the committee?’ The receptionist said to me. belonged

=>The receptionist asked                me if I belonged to                the committee.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
This is the most amusing novel I’ve ever read. amusing =>I’ve never read a ................................................................................................................ one before.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125196
Giải chi tiết

Đáp án: more amusing novel than this/ novel as amusing as this

Đây là cuốn tiểu thuyết thú vị nhất mà tôi từng đọc = Trước đây tôi chưa từng đọc cuốn tiểu thuyết nào thú vị hơn quyển này. Từ so sánh cao nhất chuyển thành so sánh hơn thể phủ định

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
As soon as I have any more news, I’ll phone you. moment => I’ll give…………………………………………..………………………..………I have any more news

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125197
Giải chi tiết

Đáp án: you a ring/call the moment

The moment + mệnh đề = ngay khi điều gì xảy ra. Give somebody a ring/call = phone somebody = gọi ai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
The previous manager wasn’t running the restaurant well, so he was replaced. badly =>The restaurant.................................................................................... the previous manager, so he was replaced

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125198
Giải chi tiết

Đáp án: was being badly run by/ was being run badly by

Run = điều hành, quản lí, chạy. Chuyển từ chủ động sang bị động thời quá khứ tiếp diễn: was being + past participle. Quản lí trước đã điều hành nhà hàng không tốt = Nhà hàng đã bị quản lí yếu kém 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
You got lost because you didn’t do what I told you. instructions =>If..........................................................................................................., you wouldn’t have got lost.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125199
Giải chi tiết

Đáp án: you had followed my instructions

do what I told you = làm theo những gì tôi bảo bạn. Follow my instructions = làm theo sự chỉ dẫn của tôi. Viết lại bằng câu điều kiện loại 3 giả định điều trái quá khứ: If + S + had + past participle, S + would + have + past participle

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
I’d lost his phone number so I couldn’t contact him before. touch => I couldn’t…………………………………………………..….………before because I’d lost his phone number

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125200
Giải chi tiết

Đáp án: keep/get in touch with him

Keep in touch with somebody = giữ liên lạc với ai. Get in touch with somebody = liên lạc với ai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
She really didn’t want to upset him so she kept quiet. avoid =>She was anxious………………………………….…………….………………………him so she kept quiet

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125201
Giải chi tiết

Đáp án: to avoid upsetting

Upset somebody = làm ai tức giận. Be anxious to V= rất muốn làm gì. Avoid Ving = tránh việc làm gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
I’ve arranged a trip around Europe next year. arrangements => I’ve………………………………………………………..….………………on a trip around Europe next year

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125202
Giải chi tiết

Đáp án: made arrangements to go

Arrange something = thu xếp cái gì. Make arrangements to V = thu xếp để làm việc gì. Go on a trip = đi đâu xa

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
He seems not to care about anything. matters => He acts…………………………………………………….……..………………………to him

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125203
Giải chi tiết

Đáp án: as if/though nothing matters

Seem to V = dường như là làm điều gì. As if/though + mệnh đề = cứ như thể là. Matter to somebody (v) = là vấn đề đối với ai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
This train should have left an hour ago. meant => This train………………………………………………….…….…………………………off an hour ago

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125204
Giải chi tiết

Đáp án: was meant to set/move/have set/have moved

Should have past participle = đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ mà đã không làm. Was meant to V = được dự dịnh là làm điều gì trong quá khứ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
We had a long discussion about the problem but we couldn’t solve it. length =>  We discussed……………………………………………..……………………………but we couldn’t solve it

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:125205
Giải chi tiết

Đáp án: the problem at length

Discuss something = bàn luận vấn đề gì. At length = in a long time = trong một khoảng thời gian dài

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com