Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Circle the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences and write your answers into the box

Circle the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences and write your answers into the box below. (20 pts)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
That famous book                of five chapters.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129569
Giải chi tiết

Sử dụng cấu trúc “to consist of st”: bao gồm cái gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
  He used to                his living by delivering vegetables to city hotels.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129570
Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: earn someone's living: kiếm sống.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
  The shop promised to keep the goods for me if I                a deposit.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129571
Giải chi tiết

Sử dụng cấu trúc “to pay a deposit”: đặt cọc trước

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
  We’ll play tennis and                we’ll have lunch.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129572
Giải chi tiết

Then: Sau đó. Trong câu này, ta chọn then để thể hiện hành động tiếp sau đó diễn ra.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Nobody was injured in the accident,               ?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129573
Giải chi tiết

Nobody mang nghĩa phủ định, vì vậy khi hỏi đuôi, ta sử dụng động từ ở dạng khẳng định. Hơn nữa, nobody là đại từ bất định, trong câu hỏi đuôi, ta sử dụng đại từ “they” để thay thế và chia động từ theo ngôi t3 số nhiều là were.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
I wouldn’t liketo have                a snake or a spider as apet. Sử dụng cấu trúc “either…or…” trong câu phủ định.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129574
Giải chi tiết

Sử dụng cấu trúc “either…or…” (hoặc … hoặc ….)  trong câu phủ định.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
            being ill, she still went to class yesterday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129575
Giải chi tiết

Sau despite: mặc dù, ta dùng một cụm danh từ hoặc V+ing. Sau các từ còn lại, ta dùng một mệnh đề.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
On the                to the town, there is a beautiful wood.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129576
Giải chi tiết

Sử dụng cấu trúc “on the way to somewhere” đang trên đường đến đâu

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
We should try to study hard to               our knowledge.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129577
Giải chi tiết

“to better our knowledge”: cải thiện hiểu biết

Farther: xa hơn; lessen: làm ít đi; strengthen: làm khỏe hơn (thuộc về sức mạnh)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
I didn’t               her as she was wearing a blond wig.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129578
Giải chi tiết

“to recognize sb”: nhận ra ai

Perceive: lĩnh hội; know: biết, realize: thấy rõ, nhận thức rõ

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Women's Aid is a UK charity             aim is to end domestic violence against women and children.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129579
Giải chi tiết

Sau đại từ quan hệ “whose” ta + danh từ (ở đây là aim), chỉ sự sở hữu của danh từ đứng đầu câu (ở đây là Women’s Aid)

Who thay thế cho người, which thay thế cho sự vật, sự việc, whom thay thế cho tân ngữ chỉ người

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
  Passover is also an                 spring festival.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129580
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa của từ chọn đáp án đúng

Ancient: cổ xưa; Anxious: băn khoăn; Annual: thường niên; Official: Chính thức

Passover is also an ancient spring festival: Lễ Quá Hải cũng là một lễ hội mùa xuân có từ thời cổ xưa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
The two friends always back                up in everything they do.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129581
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa chọn đáp án đúng:

Each other: lẫn nhau; one another: một người khác; themselves: bản thân họ; ourselves: bản thân chúng ta

Dịch cả câu ta được: Hai người bạn luôn giúp đỡ lẫn nhau trong mọi điều họ làm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Dinosaurs are believed to                millions of years ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129582
Giải chi tiết

Trong câu bị động đặc biệt (are believed to) + hành động xảy ra trong quá khứ (ago), ta chia động từ ở thể HTHT: “Have+PII”

“to have died out”: tuyệt chủng

Have gone out: đã ra ngoài làm gì; Have run off: đã cạn kiệt

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
  –“I’m taking my first exam next week.”                   –“            .”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129583
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa chọn đáp án đúng.

“I’m taking my first exam next week”: Tuần tới tôi có bài kiểm tra đầu tiên.

“Good luck” Chúc may mắn

Cheers: cụng ly; Well done: làm tốt lắm; Congratulations: Chúc mừng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
– “Something is worrying me?”                                        – “             

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129584
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa chọn đáp án đúng

“Something is worrying me”: Có điều đang khiến tôi lo lắng

“Well, tell me what’s worrying you?”: Vậy nói cho tôi biết đó là điều gì?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Wait                you get home before you unpack your parcel.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129585
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa chọn đáp án đúng

Until: cho đến khi; During: trong khi; When: Khi; After: Sau khi. Câu này có nghĩa là: Hãy đợi cho đến khi bạn về nhà trước khi bạn mở bưu kiện của bạn ra.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
  The hotel has been built on the                of the lake.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129586
Giải chi tiết

Sử dụng cấu trúc “to be on the edge of st”: Trên bờ của cái gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
                 does it take you to do the washing?  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129587
Giải chi tiết

Sử dụng cấu trúc: “How long + trợ ĐT +it + take+ sb + to do st”: Ai cần bao lâu để làm gì?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 20:
Due to bad weather, the picnic has been                until next Sunday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129588
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa chọn đáp án đúng

Put off: trì hoãn; taken off: cời (đồ); put down: đặt xuống; switched off: tắt. Câu này có nghĩa là: Do thời tiết xấu, chuyến dã ngoại đã bị hoãn tới chủ nhật tuần sau.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com