Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Before you start applying for any job, you must be absolutely sure you have the right _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129788
Giải chi tiết

Đáp án: B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
. Linda: “ Let’s meet outside the library”. – Lucy: “ _______”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129789
Giải chi tiết

Đáp án: C

Let’s + V là cấu trúc gợi ý, rủ ai cùng làm gì. Let’s meet outside the library = gặp nhau bên ngoài thư viện nhé!. Để đáp lại đồng ý, có thể nói: Yes, let’s do it = ừ, cùng làm thế đi. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Would you like to come to my house for dinner tonight?”  -“ ___________”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129790
Giải chi tiết

Đáp án: A

Would you like + to V ? là lời mời ai  đó làm gì. Để đáp lại đồng ý, người đáp nói: Cám ơn bạn. Tôi rất muốn thế

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
How about taking a shower instead of ___________ to save water

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129791
Giải chi tiết

Đáp án: C

Instead of Ving/N = thay vì làm gì/cái gì. Taking a shower instead of having a bath = tắm vòi hoa send hay vì tắm bồn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
___________ rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129792
Giải chi tiết

Đáp án: A

Despite + N/Ving = Inpite of + N/Ving = Although + S – V = mặc dù

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Peter tried to avoid ___________ the teacher’s questions

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129793
Giải chi tiết

Đáp án: C

Avoid Ving/N = tránh việc làm gì/tránh cái gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
There was no one else at the box office. Mary ___________ in a queue

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129794
Giải chi tiết

Đáp án: D

Việc không có ai ở chỗ bán vé, Mary không cần phải xếp hàng là trong quá khứ (động từ “was”). Động từ “need” (cần) với vai trò là động từ khuyết thiếu thì “need + V” -> phủ định “ needn’t + V” và không chia động từ, không có dạng quá khứ. Động từ “need” (cần) với vai trò là động từ thường, thì ở quá khứ là “needed + to V”, phủ định là “didn’t need to V”

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Sorry, I can’t join the picnic. I’m busy. ___________, I don’t have any money after buying all these stuff

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129795
Giải chi tiết

Đáp án: B

Besides, … = bên cạnh đó,… So = vì thế. Although = mặc dù. However = tuy nhiên. Dịch: xin lỗi, tôi không thể tham gia chuyến dã ngoại. Tôi bận, hơn nữa, tôi không còn đủ tiền sau khi mua những thứ này

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
___________ hungry I am, I never seem to be able to finish off a whole pizza

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:129796
Giải chi tiết

Đáp án: B

However + adj + S + be,… = dù ai đó có… tới mức nào thì…

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Unlike most Europeans, many Americans ___________ a bowl of cereal for breakfast every day

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129797
Giải chi tiết

Đáp án: C

Be used to + Ving = đã quen với việc gì. Used to V = đã từng có thói quen gì trong quá khứ, giờ đã không còn

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
A new school ___________. They hope to finish building it next month

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129798
Giải chi tiết

Đáp án: A

Ngôi trường mới đang được xây, người ta hi vọng sẽ hoàn thành việc xây nó vào tháng tới -> việc xây đang diễn ra, dùng hiện tại tiếp diễn: be Ving. Thì hiện tại hoàn thành chỉ việc vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, có thể xảy ra trong tương lai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Ann is very temperamental. How do you ___________ her?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129799
Giải chi tiết

Đáp án: D

Put up with somebody/something = chịu đựng ai/cái gì. Dịch: Ann rất nóng nảy. Sao bạn chịu đựng được cô ấy vậy?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
This new model not only saves time but also ___________ by operating on two batteries instead of four.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129800
Giải chi tiết

Đáp án: C

Sau “not only” là loại từ gì, thì sau “but also” cũng là loại từ đấy. (= không những… mà còn…) Ở đây, sau “not only” là động từ ở hiện tại đơn chia số ít “saves” thì sau “but also” cũng là động từ hiện tại đơn số ít “saves”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
It is a ___________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129801
Giải chi tiết

Đáp án: C

Sleeping bag = túi ngủ. Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion– Price – Shape/size– Age – Color (blue) – Original – Material (polyester) => blue polyester sleeping bag = chiếc túi ngủ làm từ polyester màu xanh

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
I didn’t enjoy this book on how to succeed in business. It wasn’t very ___________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:129802
Giải chi tiết

Đáp án: D

Đây là cấu trúc bị động (S + be + past participle); trong đó, trạng từ bổ nghĩa về sắc thái cho động từ có thể đứng ở giữa “be” và “past participle”. Be well written = được viết rất hay

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
We shouldn’t use too many plastic bags because they are very hard to ___________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129803
Giải chi tiết

Đáp án: A

Dissolve = hòa tan, phân hủy. Melt = tan chảy. Heat = nóng lên. Soften = làm mềm đi. Dịch: chúng ta không nên dùng quá nhiều túi nilon bởi vì chúng rất khó phân hủy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
It’s time she ___________ how to look after herself

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:129804
Giải chi tiết

Đáp án: C

It’s time + S + were/Ved = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
The trouble with Frank is that he never ___________ on time for a meeting

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:129805
Giải chi tiết

Đáp án: A

Turn up = xuất hiện. Đây là một thực tế, xảy ra trong hiện tại với tần suất rõ ràng “never” = không bao giờ -> chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ “he”

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com