Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Complete the following sentences by choosing the correct answer among four options (A, B, C or

Complete the following sentences by choosing the correct answer among four options (A, B, C or D).

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
All students went to the magic show, which we thought was really_            .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133150
Giải chi tiết

Amusing(adj): gây thích thú Tính từ với đuôi –ed: chỉ cảm giác, trạng thái ( mang tính bị động)Tính từ với đuôi –ing chỉ tính chất ( mang tính chủ động) ( Ở đây “amusing” dùng để chỉ “the magic show”).

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Don't speak so fast, please. I cannot keep                       with you.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133151
Giải chi tiết

Keep up with sb/st : theo kịpKeep away : để xa ra, cất điKeep on+ Ving: tiếp tục làm gìKeep out: không đi vào, cấm vào.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
"Would you like to go to the movie downtown?" "Thanks, but I                                        _ already."

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133152
Giải chi tiết

Dùng ”already” trong thì hiện tai hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra sớm hơn mong đợi.

“Thanks, but I have seen already”: Cảm ơn nhưng tôi vừa đi xem rồi.( ta có thể nói “ have already seen”).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
You can stay here _ you don't make a bad noise.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133153
Giải chi tiết

So long as = as long as = provided that = providing that: miễn là…Unless = if …not…: nếu…khôngOtherwise: nếu không thì…

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
You might not get better but this medicine will do you no .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133154
Giải chi tiết

Do sb (no) harm: (không) làm hại ai

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Whenever we meet, we stop .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133155
Giải chi tiết

Stop + Ving: dừng làm việc gì

Stop + to V: dừng lai để làm việc gì 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
If I had known how difficulty the job was, I it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:133156
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1( có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai): If S+V(s/es), S+ will/can/…+VCâu điều kiện loai 2( không thể xảy ra ở hiện tai): If S+V-ed, S+would /could/…+VCâu điều kiện loại 3( không thể xảy ra ở quá khứ ): If S+had P2, S+ would/could/…have P2.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
My older brothers are 22, 20 and 18 years old .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133157
Giải chi tiết

Respectively(adv): theo thứ tựReliable(adj): đáng tin

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
She is one of the few people                        _.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133158
Giải chi tiết

Look up to sb: kinh trọng ai

She is one of the few people (who/that) I look up to ( đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ)

= She is one of the few people to whom I look up

Có thể dùng Giới từ (on,in,at,…)+ whom/ which làm đai từ quan hệ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Both my parents work in                       education, teaching at a college. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133159
Giải chi tiết

Higher education: giáo dục bậc đai học

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
The more he tried to help her, ____ she seemed to appreciate it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133160
Giải chi tiết

The+ so sánh hơn…, the+ so sánh hơn …: càng…càng

The more he tried to help her, the less she seemed to appreciate it.( Anh ấy cố gắng giúp đỡ cô ấy càng nhiều, cô ấy càng tỏ ra ít coi trọng điều đó).

Chú ý: Many/much – more – most

Little – les – least 

Few – fewer – fewest 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
He is known                  _ a man who keeps his word.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:133161
Giải chi tiết

Known +as …: được coi như, được xem như

Known +for…:nổi tiếng vì …

Keep one’s word: giữ lời hứa 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
She                 crying although he begged her to stop.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:133162
Giải chi tiết

Keep on +Ving: liên tục làm gì Insist on + St/Ving: khăng khăng đòi làm gì/ cái gìPause( + st): dừng lại, ngưng lại Try+ toV: cố gắng làm gì, Try +Ving: thử làm gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Because of the rain, many people have called to ask                  canceled.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133163
Giải chi tiết

Phân biệt If và Whether : sau “whether” thường được dùng trong câu đề cập đến sự lựa chọn hoặc tình huống thay thế và có thể đi cùng với “ or not”…to ask whether (or not) the parade would be canceled: hỏi xem buổi diễu hành có bị bỏ hay không.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
The prices at the garage I use are very_____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133164
Giải chi tiết

Reasonable(a): hơp lí, phái chăng ( thường được dùng nói về giá cả)Rational(a) : có lýLogical(a): lô- gic, có lý

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com