Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
________  his  advice, I would never have got the job at this company.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133638
Giải chi tiết

Dựa theo nghĩa chọn đáp án đúng

But for: nếu không vì

Except: ngoại trừ; As for: như là, về; Apart from: ngoài ra

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
The workers have gone on strike. ________  all production has ceased.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133639
Giải chi tiết

Therefore: do đó

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

So that: để mà; because: bởi vì; now that: bây giờ là

Nghĩa cả câu: “The workers have gone on strike. Therefore all production has ceased.”: Công nhân đình công. Do đó việc sản xuất đều ngưng trệ.  

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Jack: ‘Can I use your computer?’                      Jill: ‘________’.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133640
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa chọn phương án đúng.

“Can I use your computer?”: tôi có thể sử dụng máy tính của bạn không?

“Of course”: dĩ nhiên là được

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
The pioneer thinkers of the 18th century advocated that women should not be discriminated against ________ the basis of their sex.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133641
Giải chi tiết

Cấu trúc “on the basic of”: dựa trên cơ sở

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
I'm so hungry. Let’s go and get ________  to eat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133642
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

Something: một cái gì đó

Nghĩa cả câu: “I'm so hungry. Let’s go and get something  to eat.”: Tôi rất đói. Hãy đi và lấy chút gì đó để ăn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
In some countries many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to ________  independent lives.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:133643
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

Lead: trải qua, kéo dài(cuộc sống)

Nghĩa cả câu: “In some countries many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to lead independent lives.”: Ở một số nước nhiều người già thích sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Rosemary Dare is a wildlife photographer. She ________  in Uganda for many years.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133644
Giải chi tiết

Đây là thì hiện tại hoàn thành với dấu hiệu nhận biết for + khoảng thời gian (many years)

Thế nhưng hành động này đã diễn ra trong  nhiều năm và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại, cho nên ta sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
If you had taken your dad's advice, you ______ such a silly mistake.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133645
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ):

If S + had PII, S + would/could…+have+PII

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
We will leave for the airport ______ he is ready.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133646
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

As soon as: ngay khi; while: trong khi; during: trong khi; until: cho đến khi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
A: "I didn't know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!"                       B:  " ________" 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133647
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa chọn phương án đúng.

"I didn't know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely!" : Tôi không biết anh chơi đàn ghita giỏi thế, Toàn. Tiếng đàn của anh rất đáng yêu.

“You've got to be kidding! I thought it was terrible”: Anh không đùa đấy chứ! Tôi lại nghĩ nó rất tồi tệ.

Đ.án B: Tôi đã mua nó ở gần nhà tuần trước

Đ.án C: Không có chi

Đ.án D: Đừng để ý 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Not much happened yet,   ________ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133648
Giải chi tiết

Mệnh đề trước dấu phẩy ở thể phủ định nên câu hỏi đuôi ta phải dùng ở dạng khẳng định, mượn trợ động từ “did”( vì happen:xảy ra là động từ thường) + not. Chủ ngữ ở đây đã bị lược đi nên ta sử dụng “it” thay thế.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
I have never seen  ______  festival in my life.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:133649
Giải chi tiết

Cấu trúc “so + tính từ + a/an + danh từ”: chỉ mức độ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
The more you practise your English, ________  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133650
Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: “The +từ ở dạng ss hơn + S+V, the + từ ở dạng ss hơn + S + V”: Càng…, càng…

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
You won't know what to do ________  you listen carefully.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133651
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 (điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai) với động từ ở thể phủ định, ta dùng Unless = If…not (If you don’t= Unless you do)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
I need time to think about   ________ offer you gave me. Mạo từ “the” để chỉ danh tờ đã được xác định. Ở đây, “offer”: lời mời là danh từ xác định

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133652
Giải chi tiết

Mạo từ “the” để chỉ danh tờ đã được xác định. Ở đây, “offer”: lời mời là danh từ xác định

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
You can  ________ the new words in the dictionary.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:133653
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

Look up: tra từ điển

Fill in: điền vào; put on: mặc vào; give up: từ bỏ

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
If she  ________  a car, she would go out in the evening.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133654
Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 2(điều kiện không có thật ở hiện tại):

If + S + V(chia ở thì quá khứ), S + would/could…+ V(nguyên thể)…

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Could you ______ a bit? I can't hardly hear you.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:133655
Giải chi tiết

Dựa vào nghĩa của từ chọn phương án đúng.

Speak up: nói to lên

Keep up: đuổi kịp; cool off: bình tĩnh; watch out: đề phòng

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
The success of a shared holiday depends on  ______ you share it with.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:133656
Giải chi tiết

Để thay thế cho tân ngữ, ta dùng Đại từ quan hệ Whom

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com