Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào đoạn văn lớp 12

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word to each of the blanks from 36 to 45.

The volume of traffic in many cities in the world today continues to expand. This (36) ______ many problems including serious air pollution, lengthy delays, and the greater risk (37)  ______ accidents. Clearly, something must be done, but it is often difficult to persuade people to change their habits and leave their cars at home.

One possible (38)  ______ is to make it more expensive for people to use their cars by increasing charges for parking and bringing in tougher fines for anyone who (39) ______ the law. In addition, drivers could be required to pay for using particular routes at different times of the day. This system(40)  ______ as ‘road pricing’, is already being introduced in a number of cities, using a special electronic card (41)  ______ to windscreen of the car.

Another way of (42) ______ with the problem is to provide cheap parking on the outskirts of the city, and strictly control the number of vehicles allowed into the centre. Drivers and their passengers then use a special bus service for the (43)  ______ stage of their journey.

Of course, the most important (44)  ______ is to provide good public transport. However, to get people to give up the comfort of their cars, public transport must be felt to be reliable, convenient and comfortable with fares (45) ______ at an acceptable level.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:

_____ (36)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:13366
Giải chi tiết

Đáp án đúng là A: cause something = gây ra.

“This causes many problems... ” (Điều này gây ra nhiều vấn đề...)

result in something= dẫn đến, đưa đến

 lead to something = đưa đến, dẫn đến.

invent something = sáng chế, bịa đặt (chuyện). 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:

______ (37)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:13367
Giải chi tiết

Ta có: risk of something = sự rủi ro, nguy hiểm.

Đáp án là A: the greater risk of accidents = sự rủi ro xảy ra tai nạn cao hơn. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:

_____ (38)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:13368
Giải chi tiết

Đáp án đúng là B, approach (danh từ) = a method, a way (phương pháp, cách). "One possible approach is to make it... ” (Một phương pháp khả thi là làm cho..) Trong bài có ý: "Another way...

manner =cách, lối; custom = tập quán; style = cách, lối, phong cách.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:

_____ (39)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:13369
Giải chi tiết

Đáp án đúng là C: break the law = phạm luật.

“bringing in tougher fines for anyone who breaks the law ” (đưa ra mức phạt nặng hơn cho những ai phạm luật).

cross someone = cản trờ ai, cross a plan = gây cản trở cho một kế hoạch; refuse = từ chối, khước từ; crack = làm nứt, làm vỡ. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:

_____ (40)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:13370
Giải chi tiết

Đáp án đúng là D. Ta có: know someone/something as something và dạng bị động là (be) known as something = được biết như là.

named after someone = đặt theo tên (của người nào).

see =nhìn, hiểu; (be) called something= (được)

gọi là... (không dùng giới từ nào).

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:

_____ (41)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:13371
Giải chi tiết

Đáp án đúng là A: fìx something to something = gắn, lắp (cái gì để nó không rơi ra)

“using a special electionic card fixed to windscreen of the car” (dùng một chiếc thẻ điện tử đặc biệt gắn vào kính chắn gió của ô tô).

join = nổi lại, nối liền; build = xây dựng, lập nên; place = để, đặt

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:

_____ (42)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:13372
Giải chi tiết

Đáp án đúng là C: deal with something = giải quyết, xử lí.

“Another way of dealing with the problem is... ” (Một cách khác giải quyết vấn đề là...).

do/handle/solve something = giải quyết, xử lí (lưu ý là chúng không dùng với giới từ).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:

_____ (43)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:13373
Giải chi tiết

Đáp án đúng là D: the final stage = giai đoạn cuối.

“...strictly control the number of vehicles allowed into the centre. Drivers and their passengers then use a special bus service for the final stage of their joumey” (...kiêm soát chặt chẽ lượng xe cộ được phép vào trung tâm thành phố. Sau đó các tài xế và hành khách dùng dịch vụ xe buýt đặc biệt ở chặng cuối).

late = trễ; end = đoạn cuối, sự kết thúc (ví dụ như the end of the century); complete = đầy đủ, trọn vẹn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:

_____ (44)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:13374
Giải chi tiết

Đáp án đúng là B: "the most important thing ... " (điều quan trọng nhất là....)

thought (danh từ) = ý nghĩ; work = công việc; event = sự việc, sự kiện.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:

_____ (45)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:13375
Giải chi tiết

Đáp án đúng là B: keep = giữ, duy trì.

...with fares kept at an acceptable level" (...với tiền vé được giữ ở mức có thể chấp nhận được).

take = giữ (cái gì trong tay); give = đưa, trao; stand = đứng, giữ vững (lập trường).

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com