Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase (A,B,C or D) that best completes the sentences.

Choose the word or phrase (A,B,C or D) that best completes the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
The World Cup ________ every four years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136190
Giải chi tiết

World Cup là 1 sự kiện-> động từ chia thể bị động -> loại B. Dựa vào nghĩa thì “hold”= tổ chức là phù hợp nhất. Dịch: World Cup được tổ chức 4 năm một lần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
The Blacks live in the house ________ the green doors.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136191
Giải chi tiết

Loại trừ đáp án: đáp án A, D là “have/has” thì câu thiếu ở chủ ngữ mệnh đề sau, đáp án C là “which” thì mệnh đề sau thiếu động từ. -> đáp án B là phù hợp nhất. Dịch: Gia đình Black sống ở ngôi nhà với những cái cửa xanh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
I sent a card to congratulate Nam ________ winning the first prize in the English speaking contest.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136192
Giải chi tiết

Cấu trúc: congratulate+ O+ on+ Ving/N: chúc mừng ai về việc gì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
________ I had an umbrella, I got very wet in the rain.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136193
Giải chi tiết

Dịch: … tôi đã có ô, tôi vẫn bị ướt. -> Liên từ chỉ sự trái ngược -> Chọn “even though”. Không chọn được A và B vì despite/in spite of+ Ving/N.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
The fire alarm ________ and we all rushed out.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136194
Giải chi tiết

Go off=  kêu lên, turn out= tham dự, explode= nổ tung.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
I find it difficult to make a good ________ on this problem.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136195
Giải chi tiết

Make a decision= ra quyết định

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
We didn’t ________ to the station in time to catch the train.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136196
Giải chi tiết

Get to= arrive at= reach + a place: đến 1 nơi nào, lead= hướng dẫn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
He last had his eyes ________ ten months ago.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136197
Giải chi tiết

Cấu trúc bị động đặc biệt: have/has/had+ sth+ PP: cái gì đã được làm bởi người khác

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
I hope you don’t mind ________ to come tonight.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136198
Giải chi tiết

Mind+ Ving: phiền vì làm gì-> loại đáp án: C,D. Dịch: tôi hi vọng bạn không phiền khi được mời đi tối nay. -> động từ chia dang bị động -> chọn đáp án A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Waste paper can be recycled ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136199
Giải chi tiết

Dịch: giấy có thể tái chế,..-> thay vì bị đốt -> chọn đáp án C vì Instead of+ Ving và giấy là vật nên chia động từ dạng bị động.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
____he always did well on his English tests, his parents were not surprised that he got an A.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136200
Giải chi tiết

Dịch: … anh ấy luôn làm tốt các bài kiểm tra tiếng anh, cha mẹ đã không bất ngờ khi anh ấy đạt điểm A-> liên từ chỉ nguyên nhân -> Since= vì vậy. Không chọn đáp án D vì Because of+ Ving/N.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
You should pay attention _____ what the teacher said.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136201
Giải chi tiết

Cấu trúc: pay attention to+ N/Ving/that+ clause= chú ý đến …

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Solar energy doesn’t cause _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136202
Giải chi tiết

Dịch: năng lượng mặt trời không thể gây ra…-> ô nhiễm= pollution (n). pollutant: chất gây ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
The trade talks which had begun between the two countries were _____ when the war began.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136203
Giải chi tiết

Break off= tạm dừng, break down= sụp đổ, break in=đột nhập, break out= bùng nổ. Dịch: các giao thương cái mà bắt đầu giữa 2 nước đã bị tạm dừng khi chiến tranh bắt đầu.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
-“You have been spending too much money lately.”- “You’re right. I need to _____ on my expenses.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136204
Giải chi tiết

Dịch: - Bạn đã tiêu quá nhiefu tiền gần đây- Bạn nói đúng. Tôi cần (cắt giảm) chi tiêu của mình lại.-> cut down on sth= cut sth down: cắt giảm. cut out= ngừng lại, cut up= thái nhỏ, cut away= cắt bỏ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Susan’s doctor insists _____ for a few days.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136205
Giải chi tiết

Insist that +S+Vnt: yêu cầu ai làm gì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
I turn down the job _____ the attractive salary.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136206
Giải chi tiết

Dịch: tôi từ chối công việc… mức lương hấp dẫn-> liên từ chỉ sự trái ngược-> despite+ N/Ving= Although + clause.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
He asked me ______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136207
Giải chi tiết

Câu trực tiếp là: “how long have I been waiting?”-> chuyển sang câu tường thuật thì chuyển thì HTHTTD thành QKHTTD -> “how long I had been waiting”

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
His parents never allowed  him _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136208
Giải chi tiết

Cấu trúc: allow+ O+ to V: cho phép ai làm gì. Allow + Ving= cho phép làm gì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
The kids would answer back, and that drove her _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136209
Giải chi tiết

Drive sbd mad/ crazy/ out of one’s sense= làm ai tức phát điên. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
You cannot see the doctor _____ you have made an appointment with him.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136210
Giải chi tiết

Dịch: bạn không thể gặp bác sĩ… bạn có hẹn trước với ông ấy-> trừ khi= unless.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 22:
She has been working so hard, she feels quite _____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136211
Giải chi tiết

Exhausted= kiệt sức, waste= lãng phí, empty= trống rỗng, dull= uể oải.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Young boys like online games and the games _____ them hours a day.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136212
Giải chi tiết

Take +sbd+ khoảng thời gian.: mất bao lâu

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
You should _____ to your uncle for what you’d done.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136213
Giải chi tiết

Apologize to sbd for sth= xin lỗi ai về việc gì.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
_____, the Internet is a very fast and convenient way to get information.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136214
Giải chi tiết

In my opinion: theo ý kiến của tôi, According to me?: tôi mà nói thế à, to be honest= thành thật thì, I’m afraid: tôi e rằng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
She wishes she_____  her son a computer. He is so interested in playing on it and neglects his study.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136215
Giải chi tiết

Câu ước loại 3: S+ wish+ S+ had PP: ước đã không làm gì trong quá khứ. Dịch: cô ấy ước rằng đã không mua cho con trai cái máy tính. Nó quá ham chơi và bỏ bê việc học hành.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 27:
Wearing uniforms encourages students to be proud _____ their school.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136216
Giải chi tiết

Tobe+ proud+ of+ N: tự hào về.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 28:
I _____ to dinner with his family at Christmas. It was a very impressive party.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136217
Giải chi tiết

Dịch: tôi … đến bữa tối với gia đình anh ấy vào lễ Giáng sinh.-> được mời và sự việc đã diễn ra (câu sau dùng quá khứ đơn)-> was invited

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 29:
We were lucky _____ the last bus and arrived home late the day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136218
Giải chi tiết

Tobe lucky to V: may mắn về việc gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 30:
_____ he completes his homework, he feeds the chickens and collects their eggs.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136219
Giải chi tiết

As soon as= ngay khi, Since= khi, As a rule= như một thói quen, Consequently= vì vậy. Đáp án A hợp về nghĩa nhất: ngay khi anh ấy làm xong bài tập, anh ấy cho gà ăn và thu lượm trứng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 31:
Please _____ the radio. I can't study with all that noise.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136220
Giải chi tiết

Turn down= vặn nhỏ, turn up= vặn lớn lên, turn in= xoay vào, turn out= xoay ra. -> làm ơn văn nhỏ cái đài. Tôi không thể học với tiếng ồn như vậy được.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 32:
I'm just going to _____ a photo of the town square.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136221
Giải chi tiết

Take photo= chụp ảnh

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 33:
I think my English pronunciation needs _____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136222
Giải chi tiết

Need+ Ving: cần được làm gì( câu bị động đặc biệt)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 34:
The Browns had an enjoyable trip to the countryside, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:136223
Giải chi tiết

Mệnh đề chính dùng thì quá khứ đơn-> cấu hỏi đuôi dùng “didn’t”.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 35:
Margaret asked me _____ English in Royal English Center.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136224
Giải chi tiết

Câu trực tiếp là: “how long have I been learning?”-> chuyển sang câu tường thuật thì chuyển thì HTHTTD thành QKHTTD -> “how long had I been learning”

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 36:
OK. I'll wait for you at the main _____ to the Hung Vuong Plaza.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136225
Giải chi tiết

Entrance= cổng vào, arrival= sự đến, access= lối vào, highway= đường quốc lộ. -> chọn đáp án A là phù hợp nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 37:
This shirr is twice _____ my shirt.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:136226
Giải chi tiết

So sánh đa bội: số lần+ as+ adj+ as: gấp bao nhiêu lần

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 38:
Everyone went home. _____ was in the classroom.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:136227
Giải chi tiết

Dịch: tất cả mọi người đã về nhà. … ở lớp học-> không ai= No one.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 39:
She has _____ experience in computing that she can't deal with the tasks.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136228
Giải chi tiết

Cấu trúc : so.. that..: quá … mà…. Dịch: cô ấy có quá ít kinh nghiệm về điện toán nên cô không thể hoàn thành nhiệm vụ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 40:
Adam: "Hello. You must be Brian" - Brian: -" _____ "

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:136229
Giải chi tiết

Adam: “ xin chào. Bạn hẳn là Brian.”->Brian: “ đúng vậy. là tôi” các đáp án còn lại không phù hợp.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com