Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best option to complete each of the following sentences.

Choose the best option to complete each of the following sentences.

Trả lời cho các câu 140838, 140839, 140840, 140841, 140842, 140843, 140844, 140845, 140846, 140847, 140848, 140849, 140850, 140851, 140852, 140853, 140854, 140855, 140856, 140857, 140858, 140859, 140860, 140861, 140862, 140863, 140864 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
They had ______ that all of them laughed with joy        

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140839
Giải chi tiết

B – Cấu trúc such/that: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V => “such an interesting game”.

Câu hỏi số 2:
______ your jacket if you don't want to get col        

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140840
Giải chi tiết

B – Put on là cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa là ‘mặc vào’.

Câu hỏi số 3:
He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of the company.         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:140841
Giải chi tiết

C – ‘meet the requirement…’ (cụm từ cố định) : đáp ứng được yêu cầu của…

Câu hỏi số 4:
I can't help you any more because I myself have so many problems to ______         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:140842
Giải chi tiết

C – ‘deal with’ là cụm động từ (phrasal verb) nghĩa là ‘đối phó với’.

Câu hỏi số 5:
Harry:" _______"     Kate: "Yes. I'd like to buy a computer."             

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140843
Giải chi tiết

A – Khi vào cửa hàng, nhân viên sẽ chào hỏi và hỏi ‘tôi có thể giúp gì cho bạn.’ => “Good morning. Can I help you?”.

Câu hỏi số 6:
____ Long ______  his brother was at the party last night. They were both busy.         

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:140844
Giải chi tiết

D – Dựa theo nghĩa của 2 câu, 2 anh em Long đã không có mặt ở bữa tiệc do bận rộn. => cấu trúc Neither A nor B (A không làm gì, B cũng không làm gì).

Câu hỏi số 7:
Due to severe weather condition, we had to wait long hours ______ the airport        

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:140845
Giải chi tiết

C – Giới từ (preposition) ‘at’ (tại) dùng cho một địa điểm cụ thể, xác định. ‘at the airport.’

Câu hỏi số 8:
Unlike football, a water polo game is ___ into quarters.                 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140846
Giải chi tiết

B – Be divided into (được phân chia ra thành các phần tương đương nhau).

Câu hỏi số 9:
All the victims were made _ their mobile phones, so nobody could ask for help.         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:140847
Giải chi tiết

C – Be made to do something (bị bắt phải làm gì).

Câu hỏi số 10:
I have asked my boss ______ me one day off to see the doctor.         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140848
Giải chi tiết

A – Ask somebody to do something (nhờ, yêu cầu ai đó làm gì).

Câu hỏi số 11:
Benald wanted to know ______         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140849
Giải chi tiết

A – Câu tường thuật (reported speech) có hành động tường thuât diễn ra ở quá khứ ‘wanted’, mệnh đề được tường thuật lại phải lùi 1 bậc vào quá khứ. Và trong câu không sử dụng đảo ngữ khi tường thuật câu hỏi. => “where I had been those days.”

Câu hỏi số 12:
She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140850
Giải chi tiết

A - Ở đây cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau => ‘polite’ (lịch sự).

Câu hỏi số 13:
Miss White sang very ______ at my birthday party last night.          

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140851
Giải chi tiết

A - Ở đây cần một tính từ bổ nghĩa cho động từ thường đứng trước => ‘beautifully’ (một cách xuất sắc).

Câu hỏi số 14:
¼ of my income ______ to pay for my university debts.         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140852
Giải chi tiết

A – Hành động trong câu diễn ra gần đây trong quá khứ, vẫn liên quan đến hiện tại => thì hiện tại hoàn thành (present perfect). Chủ ngữ là “1/4 of my income” (1/4 thu nhập của tôi) là số ít, sử dụng câu bị động (passive voice). => ‘has been used’.

Câu hỏi số 15:
She won't stop crying unless you ______ away.        

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140853
Giải chi tiết

B – Unless = if…not. Câu điều kiện loại 1 (conditional sentence) có mệnh đề if ở thì hiện tại đơn, mệnh đề chính ở thì tương lai đơn. => ‘go’.

Câu hỏi số 16:
Tom:" Would you take this along to the office for me?"    Jerry:" _____ "         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140854
Giải chi tiết

A – Câu đồng ý chân thành và lịch sự trước đề nghị của ai đó. “Yes, with pleasure.” (vâng, rất hân hạnh).

Câu hỏi số 17:
______ that you were invited, would you come?        

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:140855
Giải chi tiết

C – Provided that (nếu, trong trường hợp) là hợp nghĩa nhất.

Câu hỏi số 18:
Without ___ all the resources necessary for life would be damaged, wasted or destroye         

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140856
Giải chi tiết

B – Conservation (sự bảo tồn) là hợp nghĩa nhất.

Câu hỏi số 19:
______ Rocky Mountains stretch more than 3000 miles from British Columbia, Canada to New Mexico, America.         

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140857
Giải chi tiết

B – ‘The Rocky Mountains’ (dãy núi Rocky) là danh từ riêng, xác định.

Câu hỏi số 20:
Despite many recent _______ advances, there are parts where schools are not equipped with computers.           

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140858
Giải chi tiết

B – ‘Technological advances’ (những bước tiến về công nghệ).

Câu hỏi số 21:
______ do you prepare all these things for? _ To be ready for earthquakes.         

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:140859
Giải chi tiết

D – ‘What … for’ (để làm gì).

Câu hỏi số 22:
The International Committee Red Cross has about 12,000 staff members worldwide, about 800 of them working in its Geneva _______.         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:140860
Giải chi tiết

C – ‘headquarters’ (tổng hành dinh, tổng công ty, trụ sở).

Câu hỏi số 23:
This machine can perform a variety of tasks. ______ , it is very economic.         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140861
Giải chi tiết

A – Cả 2 câu đều mang nghĩa tích cực, mệnh đề sau mở rộng cho mệnh đề trước => từ nối ‘moreover’ (hơn nữa).

Câu hỏi số 24:
The United Kingdom consists ______ 4 countries, England, Wales, Scotland and Northern Ireland         

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140862
Giải chi tiết

B – Consist of (gồm có).

Câu hỏi số 25:
The lecturer's speech ______ for the majority of the listeners to get what he meant         

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140863
Giải chi tiết

A – Cấu trúc enough : S + be (not) + adj + enough + for + O + to + V. => ‘wasn’t clear enough’.

Câu hỏi số 26:
Anne: "Thanks for the nice gift!" John: "______"         

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:140864
Giải chi tiết

B – Khi ai đó cám ơn về món quà, có thể trả lời ‘tôi rất vui vì bạn thích nó.’ (I’m glad you like it).

Câu hỏi số 27:
Yesterday evening I ______ a terrible accident.              

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:140865
Giải chi tiết

A – hành động chứng kiến đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, tại một thời điểm xác định. => thì quá khứ đơn (simple past).

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com