Choose the best option to complete each of the following sentences.
Choose the best option to complete each of the following sentences.
Trả lời cho các câu 140838, 140839, 140840, 140841, 140842, 140843, 140844, 140845, 140846, 140847, 140848, 140849, 140850, 140851, 140852, 140853, 140854, 140855, 140856, 140857, 140858, 140859, 140860, 140861, 140862, 140863, 140864 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
B – Cấu trúc such/that: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V => “such an interesting game”.
Đáp án đúng là: B
B – Put on là cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa là ‘mặc vào’.
Đáp án đúng là: C
C – ‘meet the requirement…’ (cụm từ cố định) : đáp ứng được yêu cầu của…
Đáp án đúng là: C
C – ‘deal with’ là cụm động từ (phrasal verb) nghĩa là ‘đối phó với’.
Đáp án đúng là: A
A – Khi vào cửa hàng, nhân viên sẽ chào hỏi và hỏi ‘tôi có thể giúp gì cho bạn.’ => “Good morning. Can I help you?”.
Đáp án đúng là: D
D – Dựa theo nghĩa của 2 câu, 2 anh em Long đã không có mặt ở bữa tiệc do bận rộn. => cấu trúc Neither A nor B (A không làm gì, B cũng không làm gì).
Đáp án đúng là: C
C – Giới từ (preposition) ‘at’ (tại) dùng cho một địa điểm cụ thể, xác định. ‘at the airport.’
Đáp án đúng là: B
B – Be divided into (được phân chia ra thành các phần tương đương nhau).
Đáp án đúng là: C
C – Be made to do something (bị bắt phải làm gì).
Đáp án đúng là: A
A – Ask somebody to do something (nhờ, yêu cầu ai đó làm gì).
Đáp án đúng là: A
A – Câu tường thuật (reported speech) có hành động tường thuât diễn ra ở quá khứ ‘wanted’, mệnh đề được tường thuật lại phải lùi 1 bậc vào quá khứ. Và trong câu không sử dụng đảo ngữ khi tường thuật câu hỏi. => “where I had been those days.”
Đáp án đúng là: A
A - Ở đây cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau => ‘polite’ (lịch sự).
Đáp án đúng là: A
A - Ở đây cần một tính từ bổ nghĩa cho động từ thường đứng trước => ‘beautifully’ (một cách xuất sắc).
Đáp án đúng là: A
A – Hành động trong câu diễn ra gần đây trong quá khứ, vẫn liên quan đến hiện tại => thì hiện tại hoàn thành (present perfect). Chủ ngữ là “1/4 of my income” (1/4 thu nhập của tôi) là số ít, sử dụng câu bị động (passive voice). => ‘has been used’.
Đáp án đúng là: B
B – Unless = if…not. Câu điều kiện loại 1 (conditional sentence) có mệnh đề if ở thì hiện tại đơn, mệnh đề chính ở thì tương lai đơn. => ‘go’.
Đáp án đúng là: A
A – Câu đồng ý chân thành và lịch sự trước đề nghị của ai đó. “Yes, with pleasure.” (vâng, rất hân hạnh).
Đáp án đúng là: C
C – Provided that (nếu, trong trường hợp) là hợp nghĩa nhất.
Đáp án đúng là: B
B – Conservation (sự bảo tồn) là hợp nghĩa nhất.
Đáp án đúng là: B
B – ‘The Rocky Mountains’ (dãy núi Rocky) là danh từ riêng, xác định.
Đáp án đúng là: B
B – ‘Technological advances’ (những bước tiến về công nghệ).
Đáp án đúng là: D
D – ‘What … for’ (để làm gì).
Đáp án đúng là: C
C – ‘headquarters’ (tổng hành dinh, tổng công ty, trụ sở).
Đáp án đúng là: A
A – Cả 2 câu đều mang nghĩa tích cực, mệnh đề sau mở rộng cho mệnh đề trước => từ nối ‘moreover’ (hơn nữa).
Đáp án đúng là: B
B – Consist of (gồm có).
Đáp án đúng là: A
A – Cấu trúc enough : S + be (not) + adj + enough + for + O + to + V. => ‘wasn’t clear enough’.
Đáp án đúng là: B
B – Khi ai đó cám ơn về món quà, có thể trả lời ‘tôi rất vui vì bạn thích nó.’ (I’m glad you like it).
Đáp án đúng là: A
A – hành động chứng kiến đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, tại một thời điểm xác định. => thì quá khứ đơn (simple past).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com