Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 141017, 141018, 141019, 141020, 141021, 141022, 141023, 141024, 141025, 141026, 141027, 141028, 141029, 141030, 141031, 141032, 141033, 141034, 141035, 141036, 141037, 141038 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
She _______ down completely on hearing of her friend’s death.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141018
Giải chi tiết

A

“break down”: suy sụp, sụp đổ

“turn down”: từ chối = reject

“put st down”: để, đặt cái gì xuống

“fall down”: ngã xuống

Câu hỏi số 2:
_______ to the South in the winter is a popular fact.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:141019
Giải chi tiết

D

Danh mệnh đề hay được That giới thiệu và do đó được gọi là mệnh đề That. (that + mệnh đề)

Danh mệnh đề (that) dùng như chủ từ của câu.

Câu hỏi số 3:
My teeth were a little yellow, so I _______ by the dentist.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:141020
Giải chi tiết

C

Cấu trúc “have st done (by sb)”: việc/cái gì đó được thực hiện (bởi ai đó chứ không phải do bản thân mình thực hiện)

Câu hỏi số 4:
The mass of the Sun is about 750 times _______ that of all the planets combined.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:141021
Giải chi tiết

B

Cấu trúc so sánh bằng với as…as: once/twice/3 times/4 times…+ as + adj/adv + as

Câu hỏi số 5:
_______ charge for _______ excess luggage is $10 _______ kilo

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:141022
Giải chi tiết

B

“The charge”: phí (của dịch vụ nào đó)

“luggage” không đếm được, không cần mạo từ

“a kilo” = “one kilo” ($10 one kilo)

Câu hỏi số 6:
To solve this problem, it is advisable _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:141023
Giải chi tiết

D

Cấu trúc với “It is advisable/suggested/recommended….+ that + S + động từ nguyên thể (nếu dùng to be thì dùng từ “be”)

Câu hỏi số 7:
Seldom ______ far enough north to disturb South Pacific shipping lanes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:141024
Giải chi tiết

B

Cấu trúc đảo ngữ với các trạng từ chỉ thời gian (seldom/rarely/barely/hardly…): đảo to be hoặc trợ động từ (do, does, did, had, will…) lên trước chủ ngữ, đi sau là động từ nguyên thể

Câu hỏi số 8:
In the kitchen, there is a ______ table.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141025
Giải chi tiết

A

Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:

Opinion – Cảm nhận (beautiful) + Size – kích cỡ (large) + Shape – hình dáng (round) + Material – chất liệu (wooden) + N

Câu hỏi số 9:
The more he tried to explain, ______ we got.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:141026
Giải chi tiết

D

Cấu trúc so sánh càng…càng: the more + adj (adj+er)…, the more + adj (adj+er)…

“confusing” dành cho vật

“confused” dành cho người

Câu hỏi số 10:
Peter: “I thought your game was much better last night.” – Dave: “You’ve got to be kidding! ________!”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:141027
Giải chi tiết

B

“Tớ nghĩ trận đấu tối qua của cậu đã tốt hơn rất nhiều!”

“Cậu đùa chắc! Tớ nghĩ nó thật tồi tệ/kinh khủng!”

Câu hỏi số 11:
They attempted to _________ the painting to its original condition.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141028
Giải chi tiết

A

“restore”: phục hồi (lại trạng thái ban đầu)

3 từ còn lại: repair:sửa chữa (khi hỏng hóc), renovate: tân trang, xây mới lại, refurbish: làm cho sạch bóng lại, trang hoàng lại

Câu hỏi số 12:
In a few hours, we ________ the test, and we will go home and rest.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:141029
Giải chi tiết

D

“in a few hours”: trong vài tiếng tới -> thì tương lai

Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động/1 thời gian trong tương lai

Câu hỏi số 13:
The flight instructor, ________ at the air base, said that the orders not to flight had been given.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141030
Giải chi tiết

A

Ở đây “when interviewed” được hiểu là “when he was interviewed”

Câu hỏi số 14:
My mother _________ when she found out that I’d forgotten to do the washing-up again.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:141031
Giải chi tiết

C

Cụm “hit the ceiling (roof)”: nổi giận, cáu tiết

Câu hỏi số 15:
Luckily, I _________ a new pair of sunglasses as I found mine at the bottom of the bag.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141032
Giải chi tiết

A

“didn’t need to buy” = đã không cần mua = đã không mua

Còn “needn’t have bought” = không cần đã mua = đã mua

Câu hỏi số 16:
_________ at school yesterday when we were informed that there was no class due to a sudden power cut.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:141033
Giải chi tiết

D

Cấu trúc đảo ngữ với hardly: Hardly + had + S + động từ phân từ II + when + mệnh đề quá khứ

Câu hỏi số 17:
__________ the United States consists of many different immigrant groups, many sociologists believe there is a distinct national character.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141034
Giải chi tiết

A

“Even though/ Although/ Though” + mệnh đề: tuy rằng, tuy nhiên…

Even though the United States consists of many different immigrant groups, many sociologists believe there is a distinct national character. : Mặc dù Hoa Kỳ bao gồm nhiều nhóm người nhập cư khác nhau, nhiều nhà xã hội học tin rằng có một đặc tính quốc gia riêng biệt.

Câu hỏi số 18:
They have considered all the 100 applications, _______ seems suitable for the position.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:141035
Giải chi tiết

C

“none of which” ở đây cũng được hiểu là mệnh đề quan hệ, “which” được thay thế cho the 100 applications

Câu hỏi số 19:
I read the contract again and again _______ avoiding making spelling mistakes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:141036
Giải chi tiết

C

“with a view to doing st”: với ý định làm gì, với hy vọng làm gì

“in view of st”: xét về…

“by means of..”: nhờ vào, bằng cách…

“in terms of..”: dưới dạng, được xem như…

Câu hỏi số 20:
The article analyzes the impact of the tax base ______ real estate prices and sales.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:141037
Giải chi tiết

C

Cụm “impact on st”: tác động vào cái gì

Câu hỏi số 21:
Such characters as fairies or witches in Walt Disney animated cartoons are purely ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:141038
Giải chi tiết

B

“imaginative”: giàu trí tưởng tượng, có khả năng nghĩ ra những thứ mới, thú vị

“imaginable”: có thể tượng tượng được

Câu hỏi số 22:
Learning English isn’t so difficult once you ________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:141039
Giải chi tiết

A

Cấu trúc “get down to st”: chú tâm vào cái gì

“get off”: xuống xe, thoát khỏi

“get on”: thành đạt, tiến tới

Không có “get down with”

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com