Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Cho hai tập hợp \(A = \left[ {a;a + 2} \right),\,\,B = \left( {5;6} \right)\). Tìm tất cả các giá trị của a để:

a) A ⊂ B                     b) B ⊂ A                     c)A  ∩ B = ∅.

Câu 146081: Cho hai tập hợp \(A = \left[ {a;a + 2} \right),\,\,B = \left( {5;6} \right)\). Tìm tất cả các giá trị của a để:


a) A ⊂ B                     b) B ⊂ A                     c)A  ∩ B = ∅.

A. \(\eqalign{
& a)\,\,a = 4 \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a \le 3 \hfill \cr
a \ge 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)

B. \(\eqalign{
& a)\,\,a \in \emptyset \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a \le 3 \hfill \cr
a \ge 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)

C. \(\eqalign{
& a)\,\,a = 4 \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a < 3 \hfill \cr
a > 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)

D. \(\eqalign{
& a)\,\,a = 4 \cr
& b)\,\,4 \le a \le 5 \cr
& c)\,\,\left[ \matrix{
a < 3 \hfill \cr
a > 6 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Câu hỏi : 146081
  • Đáp án : B
    (14) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    a) \(A \subset B \Leftrightarrow 5 < a < a + 2 \le 6 \Leftrightarrow 5 < a \le 4 \Rightarrow a \in \emptyset \)

    b) \(B \subset A \Leftrightarrow a \le 5 < 6 \le a + 2 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{a \le 5 \hfill \cr a \ge 4 \hfill \cr} \right. \Rightarrow 4 \le a \le 5\)

    c) \(A \cap B = \emptyset \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    a + 2 \le 5 \hfill \cr
    a \ge 6 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
    a \le 3 \hfill \cr
    a \ge 6 \hfill \cr} \right.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com