Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 146611, 146612, 146613, 146614, 146615, 146616, 146617, 146618, 146619, 146620, 146621, 146622, 146623, 146624, 146625, 146626, 146627, 146628, 146629, 146630 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
C
Cấu trúc This is the first/second/third time S+ hiện tại hoàn thành
Đáp án đúng là: C
C
Must have + been: chắc có lẽ là
Câu này dịch như sau: George đã giành 5 huy chương vàng trong cuội thi. Bố mẹ anh ấy chắc tự hào về anh ấy lắm.
Đáp án đúng là: D
D
Bệnh nhân: “ Ông có thể dành chút thời gian nói chuyện với tôi được không?/ Ông có thời gian rảnh không bác sĩ Keith?”
Bác sĩ: “ Vâng. Có chuyện gì thưa ông/ bà.”
Đáp án đúng là: A
A
Plenty of + danh từ không đếm được: nhiều
A wide range of + danh từ số nhiều: đa dạng
Little: một chút
Lots of/ a lot of+ danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều
Câu này dịch như sau:” Bạn không cần lo lắng. Chúng ta còn nhiều thời gian mà.”
Đáp án đúng là: D
D
Mike: “ Bạn giẫm lên chân tôi đấy.”
Nancy: “ Ôi rất xin lỗi. Tôi không cố ý.”
Đáp án đúng là: B
B
Cấu trúc đảo ngữ của so…that -> So + tính từ+ trợ động từ+ chủ ngữ…
Đáp án đúng là: B
B
Look out for: trông nom, coi chừng
Keep pace with: đuổi kịp, theo kịp với
Get in touch with: giữ liên lạc với( ai đó)
Catch sight of: tình cờ gặp
Câu này dịch như sau: Bạn phải học tập chăm chỉ để bắt kịp với các bạn trong lớp.
Đáp án đúng là: D
D
Section là danh từ trước nó cần 1 tính từ nên loại câu A( trạng từ).
Respectful: đáng tôn trọng, trân trọng
Irrespective: không liên quan, không tương xứng
Respective: liên quan, tương xứng
Câu này dịch như sau: Sau khi mỗi người chúng tôi được phân bổ nhiệm vụ lắp đặt trong dự án, chúng tôi quay trở lại với nhiệm vụ tương ứng của mình.”
Đáp án đúng là: D
D
Cấu trúc nhờ cái gì đó được làm: S+ have+ tân ngữ chỉ vật+ Ved/V3
Đáp án đúng là: A
A
Despite = Inspite of+ cụm danh từ/ Ving: mặc dù = Although + S+ V: mặc
Rain or snow trong câu là danh từ nên ta dùng Despite
Đáp án đúng là: C
C
Avoid + Ving: tránh( việc gì)
Đáp án đúng là: C
C
Cấu trúc: S+ used to + Vo: đã từng làm gì trong quá khứ
S+ am/is/are used to + Ving: quen với việc gì( ở hiện tại)
Trong câu có trạng từ everyday nên ta chọn đáp án C.
Đáp án đúng là: C
C
Trật từ của tính từ: tuổi tác ( old:cũ) -> hình dạng ( square: hình vuông) -> chất liệu (wooden: bằng gỗ)
Đáp án đúng là: C
C
Thành ngữ cup of tea= hobby: sở thích
Câu này dịc như sau: Tôi chưa bao giờ thích đi xem múa ba lê hay nghe nhạc thính phòng, đó không phải là sở thích của tôi.
Đáp án đúng là: C
C
Mệnh đề quá khứ vì câu đã có talked ở quá khứ đơn nên ta chọn thì quá khứ tiếp diễn ( was sitting) để hòa hợp về thì.
Đáp án đúng là: C
C
Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ (a cubit)
Câu này dịch như sau: cubit đã được sử dụng từ những nền văn minh cổ đại, 1 cubit được tính từ đầu ngón tay giữa đến cùi chỏ.
Đáp án đúng là: B
B
Sue: “ Bạn đến xem chỗ ở của Sharon chưa?” – Robert:” Đó thật là một chỗ ở lộn xộn không gọn gàng ngăn nắp”
Cấu trúc cảm thán: How + tính từ + chủ ngữ + be!
Đáp án đúng là: C
C
Henry: “ Ông làm nghề gì để sống?” – Leonardo: “ Tôi làm việc cho một ngân hàng”
Đáp án đúng là: B
B
Extinction: sự tuyệt chủng
Biodiversity: đa dạng sinh học
Conservation: sự bảo tồn
Habitat: môi trường sống
Câu này dịch như sau: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài động thực vật khác nhau cùng tạo nên cân bằng sinh thái.
Đáp án đúng là: A
A
Phân số + of+ danh từ -> dựa vào danh từ để chia động từ, trong câu income( thu nhập) là danh từ không đếm được nên được xem như chr ngữ số ít ta dùng has been used vì câu mang nghĩa bị động.
Câu này dịch như sau: Một phần tư lương của tôi đã được dùng để thanh toán những khoản nợ khi còn học đại học.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com