Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 146611, 146612, 146613, 146614, 146615, 146616, 146617, 146618, 146619, 146620, 146621, 146622, 146623, 146624, 146625, 146626, 146627, 146628, 146629, 146630 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
 This is the third time James ________ the volunteer program to the village.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146612
Giải chi tiết

C

Cấu trúc This is the first/second/third time S+ hiện tại hoàn thành

Câu hỏi số 2:
 George won five medals at the competition. His parents ________ very proud of him.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146613
Giải chi tiết

C

Must have + been: chắc có lẽ là

Câu này dịch như sau: George đã giành 5 huy chương vàng trong cuội thi. Bố mẹ anh ấy chắc tự hào về anh ấy lắm.

Câu hỏi số 3:
 Patient: Do you have a minute, Dr. Keith?                          Doctor: ________.                                                        

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:146614
Giải chi tiết

D

Bệnh nhân: “ Ông có thể dành chút thời gian nói chuyện với tôi được không?/ Ông có thời gian rảnh không bác sĩ Keith?”

Bác sĩ: “ Vâng. Có chuyện gì thưa ông/ bà.”

Câu hỏi số 4:
You don’t have to worry. We still have ________ time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:146615
Giải chi tiết

A

Plenty of + danh từ không đếm được: nhiều

A wide range of + danh từ số nhiều: đa dạng

Little: một chút

Lots of/ a lot of+ danh từ số nhiều/ không đếm được: nhiều

Câu này dịch như sau:” Bạn không cần lo lắng. Chúng ta còn nhiều thời gian mà.”

Câu hỏi số 5:
Mike: You stepped on my toes!                                          Nancy: ________

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:146616
Giải chi tiết

D

Mike: “ Bạn giẫm lên chân tôi đấy.”

Nancy: “ Ôi rất xin lỗi. Tôi không cố ý.”

Câu hỏi số 6:
  _____ that Marie was able to retire at the age of 50.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:146617
Giải chi tiết

B

Cấu trúc đảo ngữ của so…that -> So + tính từ+ trợ động từ+ chủ ngữ…

Câu hỏi số 7:
 You have to study hard to ________your classmates.               

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:146618
Giải chi tiết

B

Look out for: trông nom, coi chừng

Keep pace with: đuổi kịp, theo kịp với

Get in touch with: giữ liên lạc với( ai đó)

Catch sight of: tình cờ gặp

Câu này dịch như sau: Bạn phải học tập chăm chỉ để bắt kịp với các bạn trong lớp.

Câu hỏi số 8:
 After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to our _______ section.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:146619
Giải chi tiết

D

Section là danh từ trước nó cần 1 tính từ nên loại câu A( trạng từ).

Respectful: đáng tôn trọng, trân trọng

Irrespective: không liên quan, không tương xứng

Respective: liên quan, tương xứng

Câu này dịch như sau: Sau khi mỗi người chúng tôi được phân bổ nhiệm vụ lắp đặt trong dự án, chúng tôi quay trở lại với nhiệm vụ tương ứng của mình.”

Câu hỏi số 9:
Did you paint it yourself or did you have it ______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:146620
Giải chi tiết

D

Cấu trúc nhờ cái gì đó được làm: S+ have+ tân ngữ chỉ vật+ Ved/V3

Câu hỏi số 10:
 ___________rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:146621
Giải chi tiết

A

Despite = Inspite of+ cụm danh từ/ Ving: mặc dù = Although + S+ V: mặc

Rain or snow trong câu là danh từ nên ta dùng Despite

Câu hỏi số 11:
Peter tried to avoid ___________the teacher’s questions.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146622
Giải chi tiết

C

Avoid + Ving: tránh( việc gì)

Câu hỏi số 12:
Unlike most Europeans, many Americans ___________a bowl of cereal for breakfast every day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146623
Giải chi tiết

C

Cấu trúc: S+ used to + Vo: đã từng làm gì trong quá khứ

S+ am/is/are used to + Ving: quen với việc gì( ở hiện tại)

Trong câu có trạng  từ  everyday nên ta chọn đáp án C.

Câu hỏi số 13:
There is _________in my bedroom.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146624
Giải chi tiết

C

Trật từ của tính từ: tuổi tác ( old:cũ) -> hình dạng ( square: hình vuông) -> chất liệu (wooden: bằng gỗ)

Câu hỏi số 14:
 I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ______  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146625
Giải chi tiết

C

Thành ngữ cup of tea= hobby: sở thích

Câu này dịc như sau: Tôi chưa bao giờ thích đi xem múa ba lê hay nghe nhạc thính phòng, đó không phải là sở thích của tôi.

Câu hỏi số 15:
  The man________on the plane talked all the time.                                               

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146626
Giải chi tiết

C

Mệnh đề quá khứ vì câu đã có talked ở quá khứ đơn nên ta chọn thì quá khứ tiếp diễn ( was sitting) để hòa hợp về thì.

Câu hỏi số 16:
 _________ in some early civilizations, a cubit was based on the length of the forearm from the tip of the middle finger to elbow.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146627
Giải chi tiết

C

Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ (a cubit)

Câu này dịch như sau: cubit đã được sử dụng từ những nền văn minh cổ đại, 1 cubit được tính từ đầu ngón tay giữa đến cùi chỏ.

Câu hỏi số 17:
 Sue: Did you see Sharon's place?                                     Robert: “________________”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:146628
Giải chi tiết

B

Sue: “ Bạn đến xem chỗ ở của Sharon chưa?” – Robert:” Đó thật là một chỗ ở lộn xộn không gọn gàng ngăn nắp”

Cấu trúc cảm thán: How + tính từ + chủ ngữ + be!

Câu hỏi số 18:
Henry: What do you do for a living?                                      Leonardo: _______________

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:146629
Giải chi tiết

C

Henry: “ Ông làm nghề gì để sống?” – Leonardo: “ Tôi làm việc cho một ngân hàng”

Câu hỏi số 19:
 _______ is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:146630
Giải chi tiết

B

Extinction: sự tuyệt chủng                              

Biodiversity: đa dạng sinh học                        

Conservation: sự bảo tồn                    

Habitat: môi trường sống

Câu này dịch như sau: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài động thực vật khác nhau cùng tạo nên cân bằng sinh thái.

Câu hỏi số 20:
 ¼ of my income ______ to pay for my university debts.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:146631
Giải chi tiết

A

Phân số + of+ danh từ -> dựa vào danh từ để chia động từ, trong câu income( thu nhập) là danh từ không đếm được nên được xem như chr ngữ số ít ta dùng has been used vì câu mang nghĩa bị động.

Câu này dịch như sau: Một phần tư lương của tôi đã được dùng để thanh toán những khoản nợ khi còn học đại học.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com