Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 146994, 146995, 146996, 146997, 146998, 146999, 147000, 147001, 147002, 147003, 147004, 147005, 147006, 147007, 147008, 147009, 147010, 147011, 147012 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc đảo ngữ : No sooner … than …( ngay khi …thì…)
Không chọn C do trong câu đảo ngữ trợ động từ phải đứng trước chủ ngữ.
Đáp án đúng là: B
Câu điều kiện lại 2 dùng để diễn tả 1 giả định không có thật ở hiện tại.
If S Ved( động từ chia ở quá khứ), S would/could/… V
Đáp án đúng là: B
Ta có thứ tự của chuỗi tính từ:
Miêu tả chung khái quát Kích cỡ, cân nặng Tuổi tác Hình dáng Màu sắc Xuất xứ Chất liệu Công dụngVậy ở đấy : nice (miêu tả chung: đẹp ), brown (màu sắc: màu nâu), leather (chất lieu: da thuộc )
Đáp án đúng là: B
Dịch câu: cường độ của tia lase đủ mạnh để tiêu diệt được tế bào ung thư
Intensity (n) độ mạnh, cường độ
Không chọn C và D do 2 đáp án này không phải danh từ
Không chọn A do danh từ này có nghĩa là ý định, mục đích => không hợp nghĩa
Đáp án đúng là: C
Complain to sb about st; phàn nàn với ai về chuyện gì
Đáp án đúng là: B
Dịch câu: bạn nên cố gắng học tập chăm chỉ để đuổi kịp các bạn trong lớp
Keep pace with : theo kịp
Make fun of: đùa cợt, chế nhạo
Lose track of: mất dấu vết
Pay attention to: chú ý tới
Đáp án đúng là: C
Dịch câu: anh ấy có thể nói được một ít tiếng anh, thế nên không khó để giao tiếp với anh ấy
Không chọn “few” hay “a few” do 2 từ này chỉ dùng với danh từ đếm được
A little: 1 ít, 1 chút ( đủ dùng)
Little: rất ít ( không đủ dùng)
Vậy chọn C
Đáp án đúng là: A
Dịch câu: giá xăng tăng do giá khai thác quá cao
Go up: tăng lên >< go down: giảm
Đáp án đúng là: B
Chú ngữ của câu hỏi đuôi chính là đại từ thay thế cho chủ ngữ của mệnh đề chính “jogging”( it)
Trợ động từ mệnh đề chính là “is” => trợ động từ của câu hỏi đuôi “isn’t”
Đáp án đúng là: A
Dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả hành động đã diễn ra trong 1 khoảng thời gian trước khi một hành động nào đó xảy ra trong quá khứ
Đáp án đúng là: D
Không chọn các đáp án còn lại do ta cần một đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu (đứng trước “owner” ) là “whose”
Đáp án đúng là: A
For a rainy day: cho những lúc khó khăn thiếu thốn ( nghĩa bóng)
Đáp án đúng là: B
Dịch câu; giáo viên lẫn học sinh vẫn chưa đến buổi họp
“yet” là biểu hiện của thì hoàn thành => không chọn A và D
Với cụm chủ ngữ “ S1 as well as S2” ta chia động từ theo chủ ngữ 1( S1) => chọn B
Đáp án đúng là: A
Be (not) one’s cup of tea: (không) hợp với ai đó
Đáp án đúng là: A
Dich câu: mãi đến khi anh ấy nói tên họ ra thì tôi mới nhận ra chúng tôi từng học cùng trường
It (be) only until …that…: chỉ mãi đến khi…thì…
Đáp án đúng là: B
Neither S1 nor S2…cả … và … đều không… (động từ chia theo chủ ngữ 2 )
ở trong câu chủ ngữ 2 ( the passengers) là số nhiều => “were”
Đáp án đúng là: A
Lora: “ Helen, áo choàng của cậu trông đẹp quá”
Helen: ‘Cảm ơn cậu. Tớ mua nó ở Macy’s đó”
Đáp án A là cách trả lời hợp về nghĩa nhất trong 3 đáp án
Đáp án đúng là: D
Avoid +Ving: tránh làm điều gì
Chú ý nghĩa của câu “avoid being recognized”( tránh bị nhận ra)
Đáp án đúng là: A
Dịch câu: Anh ấy thích Tiếng Anh nhưng lại không giỏi nghe
Keen on st/Ving: thích thú làm gì
Good at st/Ving: giỏi việc gì
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com