Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
She had no difficulty ______ at her new school.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:15034
Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: have ( no ) difficulty doing something :  gặp khó khăn trong việc gì

Đáp án là D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Helen: “Shall I collect the tickets for the concert for you?” Peter: “______”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15035
Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Shall I collect the tickets for the concert for you? ( Tỡ sẽ thu thập các vé cho các buổi hòa nhạc cho cậu nhé? )

Đáp án là B. It’s kind of you to do so. ( Cậu thật tốt bụng khi làm như vậy. )

Nice to meet you! = Rất vui khi được gặp bạn (lời chào khi gặp nhau )

Make yourself at home. = Hãy tự nhiên như nhà mình nhé!

Long time no see.  = Lâu lắm rồi không gặp nhau

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
I really enjoy being with my father. He has got a really good ______ of humour.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15036
Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: a ( good ) sense of adj ( chỉ tính cách, cảm giác,... )

Đáp án là A.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Neil Armstrong is the first man ______ foot on the moon.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:15037
Giải chi tiết

Đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ.

the first/ second...., the only ...., the last ..... + to infinitive

Đáp án là C. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
You ______ wash those apples. They have already been washed.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:15038
Giải chi tiết

Đáp án là D. Vế sau "They have already been washed" ( Chúng đã được rửa rồi. ) thực tế những quả táo đã được rửa,, cho nên ta có thể suy ra vế trước.

Đáp án là D. You needn't wash those apples. (Bạn không cần phải rửa những quả tao đó. )

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Jack: “______” Rose: “That’s a good idea."

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15039
Giải chi tiết

Câu trả lời "That’s a good idea." (Thật là một ý kiến hay ). Ta có thể suy ra được, câu hỏi là một lời đề nghị, gợi ý.

Đáp án là A. What about going to the cinema tonight? (Tối nay chúng ta đi xem phim đi! )

What about + Ving ? = Let's + V ! = Why don't we + V ...? : Đây là những cấu trúc chỉ lời mời, gợi ý....

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
I enjoy playing ______ at weekends.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15040
Giải chi tiết

Ta có: play + tên môn thể thao : chơi môn thể thao ....

Ví dụ: play soccer: chơi bóng đá, play tennis: chơi quần vợt ...

Đáp án là A. play badminton:chơi cầu lông

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Our flight from Bangkok to London was delayed ______ the storm.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15041
Giải chi tiết

Our flight from Bangkok to London was delayed (Chuyến bay từ Bangkok đến London đã bị trì hoãn).

Đáp án là B.  because of the storm ( vì cơn bão ): chỉ nguyên nhân

because + mệnh đề: bởi vì, vì ....

in spite of + Ving: mặc dù

since + mệnh đề : vì, khi ...

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
The former Olympic ______ was invited to speak at a charity dinner.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15042
Giải chi tiết

Đáp án là A. The former Olympic champion ( Nguyên nhà vô địch ) was invited to speak at a charity dinner ( đã được mời để phát biểu trong bữa ăn tối từ thiện )

triumph: sự chiến thắng; thành tựu

trophy: chiến tích; chiến lợi phẩm

victory: chiến thắng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
As soon as I saw the advertisement, I ______ the house agent.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:15043
Giải chi tiết

Đáp án là D. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn giản với "as soon as" khi nói về quá khứ. As soon as I saw the advertisement, I phoned the house agent. ( Ngay sau khi tôi nhìn thấy quảng cáo, tôi gọi điện thoại cho đại lý nhà. )

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Susan is fond ______ reading comic books in her free time.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:15044
Giải chi tiết

be fond of + Ving = like + Ving : thích cái gì, việc gì ...

Đáp án là C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
If I were you, I ______ for that intensive English course.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15045
Giải chi tiết

Đây là câu điều kiện loại II. Đáp án là B 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
She was overjoyed because her article ______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:15046
Giải chi tiết

Đáp án là C. because her article had been published ( vì bài báo của cô ấy đã được xuất bản ). Vì hành động này xảy ra trước, cho nên ta dùng quá khứ hoàn thành thể bị động. Hành động kéo theo là She was overjoyed ( Cô ấy vui mừng khôn xiết )

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
At present, the new director ______ to foster a culture of open communication within the company.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:15047
Giải chi tiết

At present = Now ; bây giờ. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.

Đáp án là D. is trying

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
I decided ______ the book you told me about some days ago.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:15048
Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: decide to do something : quyết định làm gì

Đáp án là C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Mrs Black: “Thank you for your help!” Tim: “______”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15049
Giải chi tiết

Đáp án là A. Ta dùng "You’re welcome." để đáp lại lời cảm ơn của ai đó với mình

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Tom’s sister is five years ______ than he is.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15050
Giải chi tiết

Ta thấy trong câu có "than" , suy ra đây là cấp so sánh hơn.

Đáp án là B. older ( già hơn )

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Many countries’ cultural ______ is a result of taking in immigrants from all over the world.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15051
Giải chi tiết

"cultural" ( thuộc về văn hóa ) là tính từ, suy ra theo sau nó phải là một danh từ.

Đáp án là B. diversity : sự đa dạng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 19:
Dr. Fleming, ______ discovered penicillin, was awarded the Nobel Prize of Medicine in 1945.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15052
Giải chi tiết

Dr. Fleming là tên riêng chỉ người, thêm vào đó, đây là mệnh đề không hạn định ( vì có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính ).

Do vậy, ta chỉ có thể dùng" who " để thay thế cho "Dr. Fleming".

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
There were ten athletes ______ in the final round.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:15053
Giải chi tiết

Câu này hỏi về từ vựng.

Đáp án là A. There were ten athletes competing in the final round. ( Có 10 vận động viên thi đấu trong vòng trung kết. )

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
To save energy, we should remember to ______ the lights before going out.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:15054
Giải chi tiết

turn on/ off the lights: tắt hoặc bật điện.

Đáp án là B. Dựa vào nghĩa của câu.

To save energy, we should remember to turn off the lights before going out. ( Để tiết kiệm năng lượng, chúng ta nên nhớ tắt điện trước khi ra ngoài. )

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Her newly-published book is ______ from the previous ones.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:15055
Giải chi tiết

be different from something/ someone: khác với cái gì/ ai

Đáp án là C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Tears contain an antiseptic that helps protect our eyes ______ infection.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:15056
Giải chi tiết

protect someone/ something from someone/ somthing: bảo vệ ai/ cái gì khỏi ai/ cái gì

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com