Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
In general, my father doesn't mind ______ the housework, but he hates to do the cooking.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: mind + Ving = phiền, bân tâm việc gì.

Đáp án là C. doing

Câu hỏi số 2:
Because of the economic crisis, many workers are now in ______ of losing their jobs.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Ta có cụm: in danger of something/ of doing something : trong nguy cơ, mối nguy hiểm.....

Đáp án là B

Câu hỏi số 3:
We are talking about the writer ______ latest book is one of the best-sellers this year.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Chỗ trống là vị trí đại từ quan hệ. Ta thấy có cụm danh từ "latest book", do vậy, cần một từ giữ chức năng là đại từ sở hữu. Đáp án là D.

Câu hỏi số 4:
He is disappointed at not being offered the job, but I think he will ______ it.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Đáp án là B. Get over = vượt qua, khắc phục.

take after someone/ something = giống ai/ cái gì

fill in = điền vào...

turn off = tắt,

Câu hỏi số 5:
Tom: “You’ve got a lovely singing voice, Mary!” Mary: “______”

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Đáp án là D.

Tom: “You’ve got a lovely singing voice, Mary!" ( Bạn có giọng hát thật là hay, Mary ạ!

” Mary: “Thank you.” ( Cảm ơn bạn đã khen. )

Câu hỏi số 6:
“Don’t forget to take _____ your shoes when you are in a Japanese house.”

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Đáp án là A. take off = tháo, cởi ( giày)

take in =  mời vào, dẫn vào...

take up = nhặt, cầm lên...

Câu hỏi số 7:
My younger sister is not ______ to study overseas.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Ta có : be + (not) adj + enough + to do something: đủ .... để làm gì.

Đáp án là A. My younger sister is not old enough to study overseas. ( Em gái tôi không đủ tuổi để đi du học. )

Câu hỏi số 8:
Robert ______ in three important water polo games so far.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

"so far" dấu hiệu nhận biết của thì Hiên tại hoàn thành.

Đáp án là C. has played

Câu hỏi số 9:
My grandmother takes ______ for keeping house.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Ta có cụm từ: take responsibility for something/ someone:  chịu trách nhiệm về cái gì/ ai.

Đáp án là D

Câu hỏi số 10:
Many people ______ homeless after the earthquake in Haiti a few months ago.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

a few months ago = một vài tháng trước, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn giản. Đáp án đúng là C

Câu hỏi số 11:
He has made so many mistakes in his essay that he ______ do it all again.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Đáp án là D. have to do something = phải làm gì.

He has made so many mistakes in his essay that he has to do it all again. ( Anh ta mắc quá nhiều lỗi trong bài luận đến nỗi anh ta phải làm lại nó. )

need do something = cần làm cái gì

used to do something = đã từng làm cái gì.

ought to do something = nên làm gì. Nhưng trong đáp án B thiếu "to"

Câu hỏi số 12:
Unless we can find new sources of energy, our life will certainly ______.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

ta có  chủ ngữ :"our life" = cuộc sống của chúng tôi, là danh từ chỉ vật, Vì thế động từ trong câu phải chia bị động với trợ động từ khuyết thiếu "will".

Đáp án là D: be affected.

Câu hỏi số 13:
______ the salary meets my expectations, I will accept the job offer.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Đây là câu điều kiện loại I. Đáp án là C

Câu hỏi số 14:
Despite its successful ______ reforms, this country is still a developing one.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

từ cần điền là một tính từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ "reforms". Đáp án đúng là A: economic = thuộc về kinh tế.

Câu hỏi số 15:
The police ordered people to leave the building ______ a bomb threat.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

"a bomb threat"  là một cụm danh từ, cho nên chỉ đáp án B là phù hợp. Vì because of + (cụm) danh từ.

Since , because, in case đều theo sau là một mệnh đề.

Câu hỏi số 16:
The government has ______ measures to promote the development of the economy.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Đáp án đúng là D:take measure = đưa ra các giải pháp.

achieve = đạt được

make = làm

carry out = tiến hành

Câu hỏi số 17:
Mr. Minh ______ wearing a crash helmet when he goes somewhere on his motorbike.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Ta có cấu trúc :

be using to + Ving : thói quen làm cái gì.

Đáp án là A.

Câu hỏi số 18:
“______ you lend me your calculator for some minutes, please?”

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

"Will you...?"  dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì. Đáp án là C

Câu hỏi số 19:
The Internet is a very fast and convenient way for people to ______ information.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Ta có cụm từ: get information = thu thập thông tin

Đáp án là B

Câu hỏi số 20:
The World Health Organization ______ in 1948 in order to carry out medical research and improve international health care.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Chủ ngữ là cụm danh từ chỉ vật. Do vậy, câu này phải chia ở dang bị động. Lại thêm "in 1948", câu này sẽ chia ở thì Quá khứ.

Đáp án là A.was established

Câu hỏi số 21:
Many young people want to work for a humanitarian organization, ______?

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Đây là câu hỏi đuôi ( tag question ). Phần láy đuôi sẽ dùng dạng rút gọn, phủ định lại nếu là câu khẳng định, và ngược lại.

Câu đã cho sử dụng động từ thường " want" và chủ ngữ dạng số nhiều " many young people, Do vậy, láy đuôi sẽ phải là don't  they. Đáp án là C

Câu hỏi số 22:
Some fish can survive only in salt water, ______ others can live only in fresh water.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Nối 2 mệnh đề chỉ sự tương phản ta dùng từ whereas. 

Đáp án là A.

Câu hỏi số 23:
Henry: “Do you find it very interesting to travel alone?” Maria: “______”

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Do you find it very interesting to travel alone? ( Bạn có thấy thú vị khi đi một mình không? )

Đáp án là D. No, not at all. ( Không, không bao giờ. )

Câu hỏi số 24:
John: “Will you be able to come to the meeting?” Jack: “______.”

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Will you be able to come to the meeting? - Bạn có thể tham dự cuộc họp không?!

Đáp án là B. I’m afraid not - Tôi e là không thể. Dùng để từ chối lời để nghị tham dự cuộc họp.

Câu hỏi số 25:
It was being able to fly ______ space that attracted Sally Ride to the job of an astronaut.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Ta có cụm từ: fly into somewhere  = bay vào đâu.

Đáp án là D

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com