Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Peter doesn't like scuba-diving. ______ does his brother.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Nêu sự đồng tình ở dạng phủ định ta có 2 cấu trúc:

Neither +trợ động từ + Chủ ngữ.

Chủ ngữ + trợ động từ + NOT , either.

Đáp án đúng là B

Câu hỏi số 2:
They are not ______ to take part in this program of the World Health Organization.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Cách dùng của từ "enough" ( đủ)

Ta có cấu trúc: Be + adj + enough + to do something: đủ... để làm cái gì

Đáp án đúng là A: old enough: đủ tuổi, đủ già.

Câu hỏi số 3:
The recycling of waste paper ______ save a great amount of wood pulp.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Đáp án đúng là C. Trợ động từ khuyết thiết "can" chỉ khả năng,

Need = cần, Had better = should = nên, Dare = dám

Câu hỏi số 4:
High school students should be ______ for their future jobs before leaving school.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Đáp án đúng là C. Ta có cấu trúc:  well - prepared for = chuẩn bị tốt cho....

Câu hỏi số 5:
The government initiated the programme of ______ reform in the 1980s.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Chỗ trống cần điền là một tính từ bổ sung cho danh từ reform.

Đáp án đúng là C: economic: thuộc về kinh tế

Câu hỏi số 6:
I'm going ______ for a few days so don’t send me any more work.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Câu này hỏi về ngữ động từ. Đáp án đúng là C: away

Ta có: go away = đi xa, rời khỏi.

I'm going away for a few days so don’t send me any more work. ( Tôi sẽ rời đi một vài ngày, vì thế đừng có giao cho tôi bất cứ việc gì nữa. )

Câu hỏi số 7:
She didn't want to go ______ she knew all her friends would be there.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Đáp án đúng là A: even though= mặc dù, chỉ sự nhượng bộ.

She didn't want to go even though she knew all her friends would be there. ( Cô ấy không muốn đi , mặc dù cô ấy biết tất cả bạn bè cô ấy đều sẽ ở đó. )

wherever = bất cứ nơi nào

so that = để, (chỉ sự mục đích)

therefore =  vì vây ( chỉ kết quả )

Câu hỏi số 8:
Endangered species ______ by the World Wildlife Fund.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Câu này là dạng câu bị động, Chủ ngữ "Endangered species" ( dạng số nhiều ) nến đáp án đúng là B. are protected ( được bảo vệ )

Câu hỏi số 9:
A scientist who studies living things is a ______.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Chủ ngữ  chỉ người  "a scientist", do vậy, từ sau tobe và mạo từ "a" cũng phải là danh từ chỉ người. 

Đáp án đúng là A: biologist = nhà sinh học

Câu hỏi số 10:
My father is very busy. ______, he is always willing to give a hand with the housework.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Đáp án đúng là D. However = mặc dù ( chỉ sự nhượng bộ)

My father is very busy. However, he is always willing to give a hand with the housework. ( Bố tôi raasrt bận rộn. Nhưng vậy, ông ấy vẫn luôn sẵn sàng làm công việc nhà. )

Therefore = do vậy (chỉ kết quả)

Although =  mặc dù. Tuy nhiên, although chỉ nối 2 mệnh đề, chứ không đứng đầu câu và sau dấu phẩy.

Despite + danh từ:  mặc dù.... ( chỉ sự nhượng bộ)

Câu hỏi số 11:
Ellen: "______?" Tom: "He's tall and thin with blue eyes."

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Câu này là tình huống giao tiếp.

Tom: "He's tall and thin with blue eyes." ( Anh ấy cao và gầy, đôi mắt màu xanh.) Câu này miêu tả hình dáng bên ngoài.

Đáp án đúng là B: What does John look like? = John trông như thế nào? Câu này hỏi về dáng vẻ bên ngoài

Câu hỏi số 12:
I first met her two years ago when we ______ at Oxford University.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Đáp án đúng là B. when nối 2 mệnh đề chỉ hành động, một hành động đang xảy ra (lâu hơn,  dài hơn) và một hàng động khác xen vào.

Cấu trúc: When + mệnh đề thì quá khứ tiếp diễn, mệnh đề thì quá khứ đơn giản.

Câu hỏi số 13:
Yesterday I met your brother, ______ had taken us to the Headquarters of the United Nations in New York before.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Câu này hỏi về đại từ quan hệ. Đáp án đúng là D. who thay thế cho danh từ chỉ người : my brother"

Câu hỏi số 14:
If I were you, I would advise her ______ the new teaching method.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Ta có cấu trúc: advise someboby to do somthing = khuyên ai làm gì.

Đáp án đúng là D

Câu hỏi số 15:
Could you fill out this ______ form?

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Đáp án đúng là B. ta có cụm từ: application form = mẫu xin việc

Câu hỏi số 16:
Kim: "What ______ this weekend?" Sally: "Oh, we're going windsurfing. It's fantastic!"

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Đáp án đúng là A. Ta dựa vào câu trả lời dùng thì hiện tại tiếp diễn, nên câu hỏi cũng phải dùng thì hiện tại tiếp diễn. Thêm nữa, trong câu hỏi về hành động, ta dùng động từ " do" trong câu hỏi.

Câu hỏi số 17:
Pat: "Would you like something to eat?" Kathy: "______. I'm not hungry now."

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Đáp án đúng là C. No, thanks. Dùng để từ chối lời đề nghị  "Would you like something to eat?" ( Bạn có cần dùng thêm gì nữa không?!)

Câu hỏi số 18:
David: "Could you bring me some water?" Waiter: "______."

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Đáp án đúng là D. 

David: "Could you bring me some water?" ( Anh có thể mang cho tôi ít nước không?)

Waiter: "Certainly, sir." ( vâng, thưa ông. )

Câu hỏi số 19:
Kevin: "How far is it from here to the nearest post office?" Lan: "______."

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Khi hỏi về khoảng cách, ta dùng từ để hỏi " How far..."

Đáp án đúng là D. Two kilometers at least( Ít nhất là 2km )

Câu hỏi số 20:
My father decided to ______ smoking after he had been smoking for ten years.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Đáp án đúng là A: give up + Ving =  từ bỏ việc gì đó.

My father decided to give up smoking after he had been smoking for ten years. ( Bố tôi quyết định bỏ hút thuốc sau 10 năm bố tôi hút thuốc. )

Câu hỏi số 21:
______ students attended the meeting that there weren't enough chairs for all of them.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Ta có:

So much + danh từ không đếm được:  quá nhiều....

So many + danh từ đếm được, số nhiêu:  quá nhiều....

Trong câu này, students là danh từ số nhiều.Đáp án đúng là D.

Câu hỏi số 22:
He went back to work in his country after he ______ his course on Advanced Engineering in London.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Ta có cấu trúc:

Mênh đề quá khứ + AFTER + mệnh đề thì quá khứ hoàn thành.

Đáp án là B

Câu hỏi số 23:
If I had the map now, I ______ a short-cut across the desert.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Dây là câu điều kiện loại II. Đáp án là A: could take

Câu hỏi số 24:
Maria: "Thanks for the lovely evening." Diana: "______."

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Đáp án là C.

"Thanks for the lovely evening." ( Cảm ơn bạn về buổi tối tuyệt vời này.)

I'm glad you enjoyed it ( Tôi rất  vui vì bạn đã tham dự )

Câu hỏi số 25:
The football match was postponed ______ the bad weather.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Ta có:  because of + cụm danh từ: bởi vi ....

Đáp án là C. 

The football match was postponed because of the bad weather. ( Trận đấu bóng đá đã bị hoãn vì thời tiết xấu. )

in spite of = despite + Ving/ cụm danh từ : mặc dù.....

because + mệnh đề : chỉ nguyên nhân

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com