Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the

From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence.

Trả lời cho các câu 181108, 181109, 181110, 181111, 181112, 181113, 181114, 181115, 181116, 181117, 181118, 181119 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
The new director of the company seems to be an intelligent and ____ man.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép

Adv – Ved/ V3 => compound adj

Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức.

=>Chọn A

Câu hỏi:181109
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
My brother has been getting so ______with me recently - I've no idea what's the matter with him.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng

Nervous(a): lo lắng

Irritable with: bực mình

Envious of: ghen tị

Unkind to: không tốt

Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy.

=>Chọn B

Câu hỏi:181110
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
If you have a ………..to make about the food, I am willing to listen.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Kiến thức: Cụm động từ

Make a complaint about sth: phàn nàn về cái gì

Dislike: không thích

Complaint: phàn nàn

Trouble: lo lắng

Discontent: không hài lòng

Câu này dịch như sau: Nếu bạn muốn phàn nàn về thức ăn, tôi sẵn sàng lắng nghe.

=>Chọn B

Câu hỏi:181111
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
They say that a friend in ………….is a friend indeed.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Need: cần

Lack: thiếu hụ

tWish: ước

Miss: bỏ lỡ/ nhớ

Kiến thức: Thành ngữ

A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

=>Chọn A

Câu hỏi:181112
Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
Michael was ……….with anger when he saw his car had been scratched.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Fill: làm đầy

Fix: sửa chữa

Load: chở hàng hóa

Store: lưu trữ

Kiến thức: Cụm động từ

Be filled with: tràn ngập/ đầy

Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt.

=>Chọn A

Câu hỏi:181113
Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
Never before _______ in an earnest attempt to resolve their differences.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Never before + trợ động từ + S + động từ chính + S + V

=>loại B và C

Thì hiện tại đơn nên dùng đảo ngữ là have + S + Ved/ V3 => loại A

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ lãnh đảo hai nước nỗ lực thật sự để giải quyết sự khác biệt giữa hai nước.

=>Chọn A

Câu hỏi:181114
Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
I’m sure you’ll find someone to ………..friends with at the summer camp.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Create: sáng tạo

Set: hình thành

Join: tham gia

Make: làm/ tạo ra

Kiến thức: Cụm động từ make friend with [kết bạn với ai đó]

Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này.

=>Chọn D

Câu hỏi:181115
Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
Looking after a pet can take _______quite a lot of time.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Kiến thức: Động từ + giới từ

Take up: chiếm

Take on: thuê

Take in: hiểu

Take over: kiểm soát

Câu này dịch như sau: Chăm sóc thú cưng có thể mất/ chiếm khá nhiều thời gian.

=>Chọn D

Câu hỏi:181116
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
One of the men was lying on the ground after ………down by a piece of rock.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved

Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]

Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá.

=>Chọn B

Câu hỏi:181117
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
Solar energy is considered as one kind of ____ fuels.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

=>Chọn B

Câu hỏi:181118
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
I had no problems on the test, except for question 36, which I found really……….

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Kiến thức: Từ vựng

Rough: gồ ghề

Upset: buồn

Tough: khó, dai

Strict: nghiêm khắc

Câu này dịch như sau: Tôi không có vấn đề gì với bài kiểm tra, ngoại trừ câu 36, cái mà tôi cảm thấy thật sự khó.

=>Chọn C

Câu hỏi:181119
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
____ entering the hall, he found everyone waiting for him.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động

When S + V = On + Ving

Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy.

=>Chọn D

Câu hỏi:181120

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com