From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the
From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence.
Trả lời cho các câu 183061, 183062, 183063, 183064, 183065, 183066, 183067, 183068, 183069, 183070, 183071, 183072 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
A. thẳng thừng
B. tâm bia
C. toàn quyền hành động
D. trở mặt
Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng tôi bị từ chối một cách thẳng thừng.
=>Chọn A
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ngữ.
- Ving: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved: khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Câu này dịch như sau: Một sản phẩm, khi được quảng cáo tốt, sẽ thúc đẩy lượng mua cao, vì các khách hàng bị đánh lừa để quên đi những mặt kém của sản phẩm.
=>Chọn B
Đáp án đúng là: C
Cụm từ: make/ draw a comparison [ so sánh]
Câu này dịch như sau: Tôi không rằng công bằng khi so sánh giữa hai chị em.
=>Chọn C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Much as + S + V = Although S + V + much: mặc dù
Despite + Ving/ noun: mặc dù
Câu này dịch như sau: Cho dù mình thích bạn nhiều thế nào đi nữa, mình không thể để bạn làm điều bạn thích được.
=>Chọn A
Đáp án đúng là: B
Get back: trở lại
Recharge: nạp lại [ năng lượng]
Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]
Change: thay đổi
Cụm từ: Recharge one’s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức.
=>Chọn B
Đáp án đúng là: D
Weather-beaten: sạm nắng
Apprehensive: sợ hãi
Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]
Panic- stricken: sợ hãi
Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi.
=>Chọn D
Đáp án đúng là: C
Chalk and cheese: khác một trời một vực
Part and parcel: phần thiết yếu
From top to bottom: cạn ly
Odds and ends: đồ vặt vãnh
Câu này dịch như sau: Phạm phải sai lầm là hoàn toàn tất yếu của quá trình phát triern.
=>Chọn C
Đáp án đúng là: A
time and again: hết lần này đến lần khác
at times: thỉnh thoảng
in the nick of time: đúng lúc
on time: đúng giờ
Câu này dịch như sau: Tôi đã yêu cầu Mile hết lần này đến lần khác không đỗ ô tô của anh ấy trước cổng nhà tôi, nhưng anh ấy lúc nào cũng quên.
=>Chọn A
Đáp án đúng là: A
Downpour: mưa rào
Fallout: bụi phóng xạ
Outburst: sự bộc phát [cảm xúc]
Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]
Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú.
=>Chọn A
Đáp án đúng là: A
Equivalent (a): tương ứng
Same (a): giống nhau
Similar (a): tương tự
Corresponded (a): đối xứng
Câu này dịch như sau: Bằng cấp tương ứng ở đất nước bạn là gì?
=>Chọn A
Đáp án đúng là: B
Cụm từ: take a short cut [đi tắt]
Câu này dịch như sau: Bọn trẻ có thể đến trường sớm hơn 10 phút nếu chúng đi tắt qua công viên.
=>Chọn B
Đáp án đúng là: A
Cụm từ: be sneezed at [đáng bận tâm]
Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.
=>Chọn A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com