Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the

From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence.

Trả lời cho các câu 183061, 183062, 183063, 183064, 183065, 183066, 183067, 183068, 183069, 183070, 183071, 183072 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
It seems our application has been refused ...............

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

A. thẳng thừng

B. tâm bia

C. toàn quyền hành động

D. trở mặt

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng  tôi bị từ chối một cách thẳng thừng.

=>Chọn A

Câu hỏi:183062
Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
A product, _____ , will be highly desired by many, as customers are misguided to ignore the products’ downsides.  

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ngữ.

- Ving: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

- Ved: khi mệnh đề mang nghĩa bị động

Câu này dịch như sau: Một sản phẩm, khi được quảng cáo tốt, sẽ thúc đẩy lượng mua cao, vì các khách hàng bị đánh lừa để quên đi những mặt kém của sản phẩm.

=>Chọn B

Câu hỏi:183063
Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
I don’t think it's fair to ................... a comparison between the two sisters.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Cụm từ: make/ draw a comparison [ so sánh]

Câu này dịch như sau: Tôi không rằng công bằng khi so sánh giữa hai chị em.

=>Chọn C

Câu hỏi:183064
Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
………….. I love you, I can’t let you do whatever you like.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Kiến thức: Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ

Much as + S + V = Although S + V + much: mặc dù

Despite + Ving/ noun: mặc dù

Câu này dịch như sau: Cho dù mình thích bạn nhiều thế nào đi nữa, mình không thể để bạn làm điều bạn thích được.

=>Chọn A

Câu hỏi:183065
Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
I think you need a holiday to........................ your batteries.

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Get back: trở lại

Recharge: nạp lại [ năng lượng]

Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]

Change: thay đổi

Cụm từ: Recharge one’s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức.

=>Chọn B

Câu hỏi:183066
Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
When the Titanic started sinking, the passengers were ______.

Đáp án đúng là: D

Giải chi tiết

Weather-beaten: sạm nắng

Apprehensive: sợ hãi

Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]

Panic- stricken: sợ hãi

Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi.

=>Chọn D

Câu hỏi:183067
Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
Making mistakes is all ______ of growing up.

Đáp án đúng là: C

Giải chi tiết

Chalk and cheese: khác một trời một vực

Part and parcel: phần thiết yếu

From top to bottom: cạn ly

Odds and ends: đồ vặt vãnh

Câu này dịch như sau: Phạm phải sai lầm là hoàn toàn tất yếu của quá trình phát triern.

=>Chọn C

Câu hỏi:183068
Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
I've asked Mike...............not to leave his car in front of my gates, but he always forgets.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

time and again: hết lần này đến lần khác

at times: thỉnh thoảng

in the nick of time: đúng lúc

on time: đúng giờ

Câu này dịch như sau: Tôi đã yêu cầu Mile hết lần này đến lần khác không đỗ ô tô của anh ấy trước cổng nhà tôi, nhưng anh ấy lúc nào cũng quên.

=>Chọn A

Câu hỏi:183069
Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
There was a sudden ....................... and we ran for cover.

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Downpour: mưa rào

Fallout: bụi phóng xạ

Outburst: sự bộc phát [cảm xúc]

Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]

Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú.

=>Chọn A

Câu hỏi:183070
Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
What would be the ................. qualification in your own country ?

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Equivalent (a): tương ứng

Same (a): giống nhau

Similar (a): tương tự

Corresponded (a): đối xứng

Câu này dịch như sau: Bằng cấp tương ứng ở đất nước bạn là gì?

=>Chọn A

Câu hỏi:183071
Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
The children can get to school ten minutes earlier if they take a short………….. through the park. 

Đáp án đúng là: B

Giải chi tiết

Cụm từ: take a short cut [đi tắt]

Câu này dịch như sau: Bọn trẻ có thể đến trường sớm hơn 10 phút nếu chúng đi tắt qua công viên.

=>Chọn B

Câu hỏi:183072
Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
The offer of a place at university is not to be ………………….at.    

Đáp án đúng là: A

Giải chi tiết

Cụm từ: be sneezed at [đáng bận tâm]

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm.

=>Chọn A

Câu hỏi:183073

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com